Bài giảng Toán lớp 4: Dấu hiệu chia hết cho 3
Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Viết 3 số chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 9.
Ví dụ: 18, 720, 1863,
Môn : TOÁN - LỚP 4 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 KIỂM TRA BÀI CŨ: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9. - Viết 3 số chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 9:Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Ví dụ: 18, 720, 1863,… Lấy ví dụ vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3. Nhận xét kết quả phép chia tổng các chữ số của các số đó cho 3. HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3. * số chia hết cho 3: 45 : 3 = 15 Ta có: 4 + 5 = 9, 9 : 3 = 3 105 : 3 = 35 Ta có: 1 + 0 + 5 = 6, 6 : 3 = 2. * số không chia hết cho 3: 25 : 3 = 8 (dư 1) Ta có: 2 + 5 = 7, 7 : 3 = 2 (dư 1). - 134 : 3 = 44 (dư 2)Ta có: 1 + 3 + 4 = 8, 8 : 3 = 2 (dư 2). HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3. Ghi nhớ: Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. (Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.) HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? 231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313. Các số chia hết cho 3 là: 231 ; 1872 ; 92 313. HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3? Khoanh tròn vào số không chia hết cho 3 đó. 96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311. Các số không chia hết cho 3 là: 96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311. HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành Bài 3: Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3. Ví dụ: 306 ; 915 ; 300 ;… Theo em, các số sau có thoả mãn yêu cầu của đề bài không?Vì sao? 063 ; 99 ; 145. HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 56 ; 79 ; 2 35. 561564 795798 22352535 Củng cố bài học: TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Số chia hết cho 3 Số khôngchia hết cho 3 Củng cố bài học: TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Số chia hết cho 3 Số khôngchia hết cho 3 3021 8213 945 7036 40047
File đính kèm:
- b87.ppt