Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 40: Hóc nhọn, góc tù, góc bẹt

I.Giới thiệu góc nhọn:

Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc bên.

Góc AOB có đỉnh O, hai cạnh OA và OB.

Góc này được gọi là góc nhọn

Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB và so sánh góc đó với góc vuông.

Góc nhọn bé hơn góc vuông

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 40: Hóc nhọn, góc tù, góc bẹt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo án : môn Toán - Lớp 4Tiết 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹtA. Kiểm tra bài cũ :Hãy cho biết các góc dưới đây thuộc loại góc gì ?AOBDEGMNPKIỂM TRA BẰNG ấKEAOBDEGMNPNgoài góc vuông các em đã học, hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em ba loại góc mới đó là: Góc nhọn, góc tù, góc bẹtB. Bài mới :Góc nhọn, góc tù, góc bẹtI.Giới thiệu góc nhọn:AOBHãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc bên.Góc AOB có đỉnh O, hai cạnh OA và OB.AOBGóc này được gọi là góc nhọnDùng êke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB và so sánh góc đó với góc vuông.Góc nhọn bé hơn góc vuôngII.Giới thiệu góc tù:MONDùng êke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn MON và so sánh góc đó với góc vuông.Góc tù lớn hơn góc vuôngGóc này được gọi là góc tùIII.Giới thiệu góc bẹt:Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn COD và so sánh góc đó với góc vuông.Góc bẹt bằng hai góc vuôngGóc này được gọi là góc bẹtCODBa điểm C, O, D như thế nào với nhau ?IV.Luyện tập:1) Trong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ?MANGOHXEYICKVDUPBQIV.Luyện tập:Góc vuôngMANGOHXEYICKVDUPBQGóc nhọnGóc bẹtGóc tùGóc tùGóc nhọnIV.Luyện tập:2) Trong các hình tam giác sau: Hình tam giác nào có ba góc nhọn? Hình tam giác nào có 1 góc vuông? Hình tam giác nào có 1 góc tù?ABCMNPDEGIV.Luyện tập:2) Trong các hình tam giác sau: Hình tam giác ABC có ba góc nhọn. Hình tam giác DEG có 1 góc vuông. Hình tam giác MNP có 1 góc tù.ABCMNPDEGV.Củng cố:* Điền kết quả đỳng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: Gúc nhọn bộ hơn gúc vuụng Gúc vuụng lớn hơn gúc tự Gúc bẹt bằng hai gúc vuụng Gúc tự lớn hơn gúc nhọn Gúc bẹt bằng gúc tự Gúc tự lớn hơn gúc vuụngĐSĐĐSĐHướng dẫn về nhà- ễn lại bài học.- Xem trước bài: Hai đường thẳng vuụng gúc.- Chuẩn bị ờke, thước kẻ.

File đính kèm:

  • pptTOAN 4 TIET 40.ppt
Bài giảng liên quan