Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Tiết 1: Căn bậc hai

Số hữu tỷ

Mỗi số hữu tỷ đều được biểu diễn dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại mỗi dạng thập phận hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn đều biểu diễn một số hữu tỷ nào đó

 

ppt50 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Tiết 1: Căn bậc hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương I. Căn bậc hai - Căn bậc baTiết 1.Căn bậc hai @***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***Môn Toán 91. Số hữu tỷMỗi số hữu tỷ đều được biểu diễn dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại mỗi dạng thập phận hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn đều biểu diễn một số hữu tỷ nào đóThí dụ: Ta có:2. Số vô tỷSố vô tỷ là số có biểu diễn thập phân vô hạn không tuần hoànThí dụ: Số 3,141592654 là số vô tỷ3. Số thựcTập hợp các số thực bao gồm số hữu tỷ và số vô tỷ. Ký hiệu: RTrong đó, I là tập hợp các số vô tỷ và Q là tập hợp các số hữu tỷ.Với hai số thực bất kì x, y luôn có hoặc x=y hoặc xy* Quy ước:+ Các số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. Tập hợp các số thực dương và số 0 gọi là tập hợp các số thực không âm, kí hiệu + Các số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm. Tập hợp các số thực âm và số 0 gọi là tập hợp các số thực không dương, kí hiệu Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?căn bâc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a. với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ? với số a dương có đúng hai căn bậc hai là 2 số đối nhau: ví dụ: căn bậc hai của 9 là 3 và -3.Theo em, số 0 có mấy căn bậc hai? số 0 có một căn bậc hai là 0. Theo em, tại sao số âm không có căn bậc hai? số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm. ?1Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:Em hãy giải thích tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9. căn bậc hai của 9 là 3 và -3 vì:?1a. b. c. d. ! Caực soỏ 3; ; 0.5; laứ caờn baọc hai soỏ hoùc cuỷa 9; ; 0.25; 2. Vaọy theỏ naứo laứ caờn baọc hai soỏ hoùc cuỷa moọt soỏ?Định nghĩaVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0x= với a ≥ 0. ***&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&***?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:a) 49	b) 64	c) 81	d) 1,21Mẫu: , vì và b, vi` 8≥ 0 và 82=64 vi` 9 ≥ 0 và 92=81vi` 1,1 ≥ 0 và 1,12=1,21 c,d,phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm được gọi là phép khai phương.Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương. để khai phương một số, người ta có thể dùng dụng cụ gì? để khai phương một số người ta thường dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng tính. Khi bieỏt ủửụùc caờn baọc hai soỏ hoùc ta deó daứng xaực ủũnh ủửụùc caực caờn cuỷa noự. ***&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&***?3 Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:a) 64 ;	b) 81 ;	c) 1,21?- Caờn baọc hai soỏ hoùc cuỷa 64 laứ 8. - Caực caờn baọc hai laứ: 8; -8 bài tập 6/tr4/SBT. . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:Căn bậc hai của 0.36 là 0.6b)Căn bậc hai của 0.36 là 0.06c)d)Căn bậc hai của 0.36 là 0.6 và -0.6;e) SĐĐSSa. saib.saic.đúngd.đúnge. sai!***&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&***2. So sánh các căn bậc hai số học.cho a, b ≥ 0. Nếu a4.b)	 , nên	 có nghĩa là Vì 	 nên 	 . Vậy ?5Tìm số x không âm biết :a)b)@1. Định nghĩaCăn bậc hai của một số thực a là số x sao cho * Kết quả- Số 0 có một căn bậc hai duy nhất, là 0.- Một số âm không có căn bậc hai.2. Căn bậc hai số học.Căn bậc hai số học của một số thực a không âm là số x không âm mà 	 , ký hiệu 3. Liên hệ giữa phép khai phương và thứ tựĐịnh líVới hai số a và b không âm, ta cóMột số thực a có hai căn bậc hai là hai số đối nhau,	 và	Bài tập: Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai?***&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&******&***$***@***$***&***Bài học kết thúc Chúc các em học tập tôt!Nếu a<b thì < Nếu a<b thì < 

File đính kèm:

  • pptcan bac hai.ppt
Bài giảng liên quan