Bài giảng Toán: Luyện tập chung

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a/ 2 x 39 x 5

b/ 302 x 16 + 302 x 4

c/ 769 x 85 – 769 x 75

 

ppt8 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Toán: Luyện tập chung Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 80kg =…….yến 1200kg = ……..tạ 50kg =…….yến 300kg = ……..tạ b/ 1000kg =……..tấn 10 tạ =………tấn 8000kg =……..tấn 30 tạ =……….tấn c/ 100cm2 =………dm2 100 dm2 = ………m2 100cm2 =………dm2 100 dm2 = ……….m2 Toán: Luyện tập chung Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 5 12 3 1 8 1 3 1 8 1 9 a/ 80kg =…….yến 50kg =…….yến 1200 kg =…….tạ 300 kg =…….tạ b/ 1000 kg =…….yến 8000 kg =…….yến 10 tạ =……tấn 30 tạ =…… tấn c/ 100 cm2 =…….dm2 800 cm2 =…….dm2 100 dm2 =…….m2 900 dm2 =…….m2 Bài 2. Tính : b/ 475 x 205 Toán: Luyện tập chung Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 268 x 235 c/ 45 x 12 + 8 Bài 2. Tính : b/ 475 x 205 = 62980 = 97375 = 540 + 8 = 548 Toán: Luyện tập chung Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 268 x 235 c/ 45 x 12 + 8 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 2 x 39 x 5 b/ 302 x 16 + 302 x 4 c/ 769 x 85 – 769 x 75 Toán: Luyện tập chung Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: = (2 x 5) x 39 = 10 x 39 = 390 b/ 302 x 16 + 302 x 4 = 769 x ( 85 – 75 ) = 769 x 10 = 7690 Toán: Luyện tập chung a/ 2 x 39 x 5 c/ 769 x 85 – 769 x 75 = 302 x ( 16 + 4 ) = 302 x 20 = 6040 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 2. Tính: a/ 15000 kg =……tấn 200 tạ =………tấn b/ 1700 cm2 =……dm2 1000 dm2 = ……….m2 268 x 235 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 39 x 5 Toán: Luyện tập chung 200 tạ =……tấn 3 1700 cm2=…dm2 15000 kg = ….tấn 1000dm2= ….m2 268 x 235 = 2 x 39 x 5 = 

File đính kèm:

  • pptb65.ppt