Bài giảng Toán: Ôn tập về số tự nhiên

a,Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?

b,Số tự nhiên bé nhất là số nào?

c,Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?

 

ppt5 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 3367 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: Ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Thực hành B tập: Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1:50. Bài làm: Đổi 4m = 400cm Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản đồ là: 400 : 50 = 8 (cm) A B 8 cm Tỉ lệ 1:50 Bài cũ: Toán: Ôn tập về số tự nhiên Ôn tập về số tự nhiên Viết theo mẫu: 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn,2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm Toán: 1 triệu, hai trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi 8 004 090 Bài 1 Thảo luận nhóm 2 Phiếu BT Ôn tập về số tự nhiên Toán: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào: sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám nghìn Đọc số chục 3 205 700 851 904 195 080 126 ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh bốn một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu chục nghìn đơn vị Số 67 358 nghìn nghìn triệu triệu Bài 3a V Ôn tập về số tự nhiên Toán: a,Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị? Bài 4 b,Số tự nhiên bé nhất là số nào? c,Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao? Trả lời: a,Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị. b,Số tự nhiên bé nhất là số 0. c,Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì khi thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó. Xem SGK trang 160 Thảo luận nhóm đôi Ôn tập về số tự nhiên Toán: TRÒ CHƠI Đi tìm số đúng Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a, Ba số tự nhiên liên tiếp: 67, . . ., 69 b, Ba số chẵn liên tiếp: 8; 10; . . . c, Ba số lẻ liên tiếp: 199; . . . ; 203 68 798; 799; . . . 800 12 98; . . . ; 102 100 201 51; 53; . . . 55 

File đính kèm:

  • pptb152.ppt
Bài giảng liên quan