Bài giảng Toán - Tiết 46 - Bài 2: Biểu Đồ

Kiểm tra bài cũ

Cân lần lượt 20 quả cam (đơn vị gram) ta được

 kết quả sau (mẫu số liệu)

 85 86 87 88 97 98 91 98 96 92

 93 94 92 91 99 97 98 99 100 98

 

ppt15 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán - Tiết 46 - Bài 2: Biểu Đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GV : Hồ Trọng NghĩaKiểm tra bài cũ[85; 90)[90; 95)[95; 100]4610N = 20203050Tần sốTần suất (%)LớpĐiền tần số, tần suất vào các lớp ?Cân lần lượt 20 quả cam (đơn vị gram) ta được kết quả sau (mẫu số liệu)	85	86	87	88	97	98	91	98	96	92	 93	94	92	91	99	97	98	99	100	 98	BẢNG 1BIỂU ĐỒTiết 46 Bài 2Một số biểu đồ trong thực tếI.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất1) Biểu đồ tần suất hình cộtVd 1: Xét bảng phân bố tần suất của 20 quả cam trong bảng 1 ta có biểu đồ sau:Biểu đồ tần suất hình cột[85 ; 90)[90 ; 95)[95; 100]20%30%50%100%Tần suấtLớpTiết 42 Bài 2BIỂU ĐỒCột tần suất0102030405060 85 90 95 100%Cân nặngCột giá trịI.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất1) Biểu đồ tần suất hình cộtBiểu đồ tần suất hình cột[85 ; 90)[90 ; 95)[95; 100]20%30%50%100%Tần suất(%)LớpTiết 42 Bài 2BIỂU ĐỒ 85 90 95 1000102030405060 %Cân nặngVd 2: Vẽ biểu đồ tần suất về chiều cao của học sinh trong bảng sau(đơn vị là cm)Tiết 46 Bài 2 BIỂU ĐỒI.Biểu đồ tần suất 1) Biểu đồ tần suất hình cột20403010100(%)Tần suất(%) [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]LớpI.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất1) Biểu đồ tần suất hình cột 145 155 165 175 185%Chiều caoI.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suấtTiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪUI.Biểu đồ tần suất hình cột đường gấp khúc tần suất1.Biểu đồ tần suất hình cột.2)Đường gấp khúc tần suất2) Đường gấp khúc tần suấtTần suất(%) [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp20403010 100(%)Ví dụ 1: Đường gấp khúc tần suất về chiều cao của học sinhGiá trị đại diện 145 155 165 175 185 M1M4M2M3051015202530354045150160170180I.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suấtTiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪUI.Biểu đồ tần suất hình cột đường gấp khúc tần suất1.Biểu đồ tần suất hình cột.2)Đường gấp khúc tần suất2) Đường gấp khúc tần suấtTần suất(%) [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp20403010 100(%)M1M4M2M3 145 155 165 175 185 051015202530354045150160170180M1M4M2M3 145 155 165 175 185 M1M4M2M3 145 155 165 175 185 I.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suấtTiết 46 Bài 2BIỂU ĐỒI.Biểu đồ tần suất hình cột đường gấp khúc tần suất1.Biểu đồ tần suất hình cột.2)Đường gấp khúc tần suất2) Đường gấp khúc tần suất [25 ; 30)[30 ; 35)[35; 40)[40 ; 45]Tần suất(%)Lớp10304020100(%)Vd 2:Vẽ đường gấp khúc tần suất về năng suất lúa 05101520253035404527,532,537,542,5Chú ý : Ta cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số bằng biểu đồ hình cột hoặc đường gấp khúc tần số. Cách vẽ tương tự ta chỉ cần thay cột tần suất bời tần số Ví dụ : Xét bảng phân bố tần suất về chiều cao của 36 học sinhTần số [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp10612836Chiều cao 145 155 165 175 185Tần sốVí dụ : Xét bảng phân bố tần suất về chiều cao của 36 học sinhTần số [145 ; 155) [155 ; 165) [165; 175)[175;185]Lớp10612836Tiết 46 Bài 2BIỀU ĐỒ I.Biểu đồ tần suất hình cột đường gấp khúc tần suất1.Biểu đồ tần suất hình cột.2)Đường gấp khúc tần suấtChiều cao 145 155 165 175 185Tần sốRèn luyện về nhà Một lần kiểm tra toán của một lớp gồm 40 học sinh, thống kê điểm số như sau:Điểm	0	1	2	3	4	5	6	7	8	9	10Số hs	0	3	3	5	4	12	10	8	7	1	2a)Hãy lập bảng tần số-tần suất ghép lớp gồm 5 lớp :	Yếu-Kém (dưới 5), TB(5 đến dưới 6,5), Khá(6,5 đến dưới 8), Giỏi (trên 8)b)Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hình cột, đường gấp khúc..	XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN

File đính kèm:

  • pptBieu do.ppt
Bài giảng liên quan