Bài giảng Tổng quan hệ điều hành - Chương III: Norton Commander
Giới thiệu về NC
Khởi động & thoát
Màn hình giao tiếp NC
Cửa sổ trái, phải
Đóng tắt cửa sổ
Cửa sổ ổ đĩa
Thanh Menu lệnh
Thao tác trên các panel
Các phím chức năng
Các phím di chuyển trên cửa sổ
Các tổ hợp phím
Các thao tác trên tập tin & thư mục
Tạo thư mục
Tạo tập tin
Xem và sửa nội dung tập tin
Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mục
Đổi tên tập tin
Xóa tập tin hay thư mục
Nén/giải nén các tập tin, thư mục
Tách file
Trộn file
Tìm kiếm file
Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mục
NORTON COMMANDERCHƯƠNG III: thieunganhg@yahoo.comGiới thiệu về NCKhởi động & thoátMàn hình giao tiếp NCCửa sổ trái, phảiĐóng tắt cửa sổCửa sổ ổ đĩa Thanh Menu lệnhThao tác trên các panelCác phím chức năngCác phím di chuyển trên cửa sổCác tổ hợp phímthieunganhg@yahoo.comCác thao tác trên tập tin & thư mục Tạo thư mụcTạo tập tinXem và sửa nội dung tập tinSao chép/di chuyển tập tin hay thư mụcĐổi tên tập tinXóa tập tin hay thư mụcNén/giải nén các tập tin, thư mụcTách fileTrộn fileTìm kiếm fileThay đổi thuộc tính của tập tin, thư mụcthieunganhg@yahoo.comCác thao tác nhómPhím Insert: Phím “+”: Phím “-“: Phím “*”thieunganhg@yahoo.com1. Giới thiệu về NCNC là một trình tiện ích chạy trong môi trường DOS giúp quản lý thư mục và tập tin dễ dàngthieunganhg@yahoo.com2. Khởi động & thoátChuyển tới thư mục chứa tập tin NC.EXE -> NC Start -> Program -> NortoncommanderĐể thoát khỏi NC: F10 ->Yes / File -> Exitthieunganhg@yahoo.com3. Màn hình giao tiếp NCCửa sổ trái, phảiĐóng tắt cửa sổCửa sổ ổ đĩa Thanh Menu lệnhLeft/Right: hiển thị thông tin, chọn ổ đĩa, sắp xếp thư mục,File: lệnh thao tác trên tập tinDisk: liên quan đĩa từ, chép đĩa, định dạng đĩaCommand: Cấu hình - tác vụ khácthieunganhg@yahoo.com4. Thao tác trên các panelCác phím chức năngCác phím di chuyển trên cửa sổCác tổ hợp phímthieunganhg@yahoo.com1. Các phím chức năngF1: gọi trợ giúpF2: Menu người sử dụngF3: đọc nội dung tập tinF4: đọc và sửa đổi nội dung tập tinF5: sao chép tập tin thư mụcF6: di chuyển, đổi tên tập tin, thư mụcF7: tạo thư mụcF8: Xóa thư mụcF9: Vào menu hệ thốngF10: thoát khỏi NCthieunganhg@yahoo.com2. Các phím di chuyển trên cửa sổTab: chuyển qua lại giữa các cửa sổMũi tên: di chuyển giữa các thư mục, tập tin trong cùng một cửa sổEnter: để vào một thư mục ta di chuyển vệt sáng đến thư mục đó -> EnterPage up, Page down: chuyển đến trang trước trang sau trong cùng thư mụcĐể về thư mục cha, di chuyển vệt sáng đến dấu rồi nhấn Enterthieunganhg@yahoo.com3. Các tổ hợp phímCtrl-F1: bật/tắt cửa sổ tráiCtrl-F2:bật/tắt cửa sổ phảiCtrl-F3: sắp xếp theo tênCtrl-F4: sắp xếp theo phần mở rộngCtrl-F5: sắp xếp theo kích thướcCtrl-F6: sắp xếp theo kích thướcAlt-F1: chuyển đổi giữa các ổ đĩa trong cửa sổ tráiAlt-F2: chuyển đổi giữa các ổ đĩa trong cửa sổ phảiCtrl – P: tắt mở panel đối diệnCtrl – O: tắt mở 2 panel cùng lúcthieunganhg@yahoo.com5. Các thao tác trên tập tin & thư mụcTạo thư mụcTạo tập tinXem và sửa nội dung tập tinSao chép/di chuyển tập tin hay thư mụcĐổi tên tập tinXóa tập tin hay thư mụcNén/giải nén các tập tin, thư mụcTách fileTrộn fileTìm kiếm fileThay đổi thuộc tính của tập tin, thư mụcthieunganhg@yahoo.com1. Tạo thư mụcTìm vào thư mục chaNhấn F7Gõ tên cho thư mục mới -> Enterthieunganhg@yahoo.com2. Tạo tập tinTìm vào thư mục chaNhấn Shift-F4Nhập tên cho tập tinNhập nội dung cho tập tinF2 để lưu, ESC để đóng tập tin lạithieunganhg@yahoo.com3. Xem và sửa nội dung tập tinTìm vào thư mục chaChọn tên TTF4 để xem và chỉnh sửa (F3 chỉ xem không chỉnh sửa)F2 lưu, ESC để đóng tập tin lạithieunganhg@yahoo.com4. Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mụcTìm vào thư mục cha và chọn tập tin hay thư mucF5/F6Gõ đường dẫn mới -> Enterthieunganhg@yahoo.com5. Đổi tên tập tinTìm vào thư mục cha và chọn tập tinF6Nhập tên mới -> Enterthieunganhg@yahoo.com6. Xóa tập tin hay thư mụcChọn tập tin hay thư mụcF8Chọn Deletethieunganhg@yahoo.com7. Nén/giải nén các tập tin, thư mụcChọn tập tin, thư mụcAlt-F5 / Alt-F6 (hoặc vào menu File)Chọn thư mục đến -> Enterthieunganhg@yahoo.com8. Tách fileChọn fileCtrl-F10 (File -> Split / Merge)Nhập số file cần tách (trong number of slit)Chọn Delete file after slit nếu muốn xóa file nguồnthieunganhg@yahoo.com9. Trộn fileChọn các fileCtrl-F10Nhập đường dẫn, tên, phần mở rộng các file cần trộnChọn Mergethieunganhg@yahoo.com10. Tìm kiếm fileChọn ổ đĩaALT-F7Nhập tên trong mục find fileChọn Startthieunganhg@yahoo.com11. Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mụcChọn tập tin, thư mụcFiles -> AttributeSet: đặt thuộc tínhClear: Xóa thuộc tínhthieunganhg@yahoo.comCác thao tác nhómPhím Insert: Phím “+”: Phím “-“: Phím “*”thieunganhg@yahoo.comPhím Insert: chọn hoặc thôi chọn thư mục hoặc tập tin tại vệt sángthieunganhg@yahoo.comPhím “+”: Chọn một nhóm các tập tin, thư mục có liên quanNhấn phím “+” hoặc chọn Select Group từ Menu FileTrong hộp Select nhập các đặc tính -> OKCó thể chọn nhiều đặc tính bằng cách thêm dấu phẩy hoặc khoảng trắng giữa các đặc tính.thieunganhg@yahoo.comPhím “-“: Để hủy chọn một nhóm các File, thư mục có liên quanthieunganhg@yahoo.comPhím “*”Đảo ngược mục lựa chọn trong thư mục hiện hànhFile -> Restore Selection: khôi phục việc lựa chọn kế trướcthieunganhg@yahoo.comHệ thống bàiCác phím chức năng.thieunganhg@yahoo.com
File đính kèm:
- Tong quan ve NortonCommander.ppt