Bài giảng Trắc nghiệm

CÂU 1:

Người sử dụng cần hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây, để sử dụng máy tính cá nhân trong công việc ?

a) Vận hành phần cứng.

b) Hệ điều hành

c) Các chương trình ứng dụng.

d) Cả ba câu trên

CÂU 2:

Đơn vị cơ sở để đo thông tin là gì ?

a) Bit

b) Byte

c) Kilo Bit

d) Kilo Byte

 

ppt38 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trắc nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CÂU 1:Người sử dụng cần hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây, để sử dụng máy tính cá nhân trong công việc ? a) Vận hành phần cứng.b) Hệ điều hànhc) Các chương trình ứng dụng.d) Cả ba câu trênABCDCÂU 2:Đơn vị cơ sở để đo thông tin là gì ?a) Bitb) Bytec) Kilo Bitd) Kilo ByteABCDCÂU 3:1 Byte là tổ hợp của bao nhiêu Bit ?a) 32b) 16c) 8d) 4ABCDCÂU 4:1 KB bằng bao nhiêu Byte ?a) 1024b) 1042c) Hơn 1000 KB d) Tất cả đều saiABCDCÂU 5:Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất:a) Màn hình, bàn phímb) Máy in, chuột.c) Máy in, màn hình.d) Loa, máy quét ảnh scannerABCDCÂU 6:Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:a) Màn hình, bàn phímb) Bàn phím, chuột.c) Máy in, màn hình.d) Loa, máy quét ảnh scannerABCDCÂU 7:Trong máy tính, CPU có nhiệm vụ:a) Thu nhận thông tin.b) Xử lí thông tin.c) Lưu trữ thông tin.d) Xuất thông tin.ABCDCÂU 8:Bộ phận nào sau đây trong máy tính thực hiện các phép tính số học và logic?a) ROMb) RAMc) Đĩa cứngd) CPUABCDCÂU 9:Bộ nhớ RAM có đặc điểm nào ?a) Là bộ nhớ chỉ đọc.b) Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, mất điện thông tin bị xóa.c) Khi máy làm việc RAM chứa lệnh và dữ liệu của chương trình.d) Câu b và c đều đúng.ABCDCÂU 10:Bộ nhớ ROM có đặc điểm nào ?a) Là bộ nhớ chỉ đọc.b) ROM chứa chương trình giúp khởi động máy.c) Thông tin trên ROM không thể thay đổi được.d) Tất cả đều đúng.ABCDCÂU 11:Trong các loại bộ nhớ sau đây, loại nào là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?a) Đĩa mềm, đĩa cứng.b) RAMc) Băng từ.d) Câu a và b đúng.ABCDCÂU 12:Đĩa mềm kích thước 3.5 inch thông dụng hiện nay có dung lượng là:a) 1.44 MBb) 1.2 MBc) 720 KBd) 2.88 MB@012AABCDCÂU 13:Khi tăng độ phân giải màn hình thì tốc độ xử lí của máy có thể:a) Tăng.b) Giảm.c) Không đổi.d) Chỉ giảm khi hiển thị hình ảnh.ABCDCÂU 14:Trong các tên dưới đây, tên nào là tên ổ đĩa cứng?a) A:b) B:c) D:d) CABCDCÂU 15:Nguyên tắc bảo vệ máy tính là:a) Đậy máy thường xuyên ngay cả khi làm việc.b) Tránh đặt máy nơi nhiều bụi bặm, có nhiệt độ hay độ ẩm cao. Hạn chế di chuyển thường xuyên. Cần lắp ổn áp cho máy. Cần tuân thủ các qui trình mở máy cũng như tắt máy.c) Không sử dụng máy liên tục quá 3 giờ.d) Tất cả đều đúng.ABCDCÂU 16:Khi sử dụng máy tính mắt cách xa màn hình khoảng:a) 20 cmb) 100 cmc) 50 cmd) Tuỳ ý.ABCDCÂU 17:Hệ điều hành là:a) Hệ thống các chương trình có nhiệm vụ quản lí và tối ưu việc sử dụng tài nguyên máy tính.b) Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.c) Cơ sở để xây dựng các chương trình ứng dụng. Đóng vai trò giao diện giữa người và máy.d) Câu a và c đúng.ABCDCÂU 18:Internet là gì?a) Là mạng kết nối các máy tính trong một cơ quan, xí nghiệp.b) Là mạng kết nối các máy tính trong một quốc gia.c) Là mạng máy tính toàn cầu.d) Tất cả đều đúng.ABCDCÂU 19:Một trong những cách để thoát Windows 98 là:a) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy OKb) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Shut down. Nháy OKc) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Resatrt. Nháy OKd) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Shut down. Nháy CANCELABCDCÂU 20:Đang sử dụng một phần mềm chạy trong Windows, muốn tắt máy nghỉ bạn nên:a) Tắt máy mà không cần thoát phần mềm.b) Thoát phần mềm, thoát Windows, tắt máy.c) Chỉ cần ấn nút Reset trên CPU.d) Làm thế nào cũng được.ABCDCÂU 21:Lệnh nào sau đây lưu văn bản vào đĩa ?a) FILE/OPENb) FILE/SAVEc) FILE/SAVE ASd) Câu b và c đúngABCDCÂU 22:Lệnh nào sau đây mở văn bản mới ?a) FILE/OPENb) FILE/SAVEc) FILE/NEWd) FILE/SAVE ASABCDCÂU 23:Lệnh nào sau đây đóng tài liệu đang mở ?a) FILE/CLOSEb) FILE/OPENc) FILE/SAVEd) FILE/NEWABCDCÂU 24:Lệnh nào sau đây mở văn bản từ đĩa vào màn hình ?a) FILE/OPENb) FILE/SAVEc) FILE/SAVE ASd) FILE/CLOSEABCDCÂU 25:File văn bản BAITAP.DOC được mở từ đĩa. Sau khi chỉnh sửa, ta lưu lại bằng lệnh nào để nội dung file BAITAP.DOC không đổi ?a) FILE/NEWb) FILE/SAVEc) FILE/SAVE ASd) FILE/OPENABCDCÂU 26:Nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ định dạng để canh lề văn bản đều hai biên ?a) 2b) 4c) 1d) 3ABCD1423CÂU 27:Lệnh nào trên thanh trình đơn dùng để chọn font và cỡ chữ ?a) 1-3b) 2-3c) 1-2d) 1-4ABCD1234CÂU 28:Nút lệnh nào dùng để tạo WordArt ?a) 1b) 3c) 4d) 5ABC35421DCÂU 29:Lệnh nào hiện thanh Picture để hiệu chỉnh vị trí hình trong văn bản?a) VIEW / PICTUREb) FORMAT / TOOLBARS / PICTUREc) VIEW / TOOLBARS / PICTUREd) INSERT / TOOLBARS / PICTUREABCDCÂU 30:Lệnh nào để chia cột văn bản ?a) FORMAT / COLUMNSb) FORMAT / BULLETS AND NUMBERINGc) FORMAT / PARAGRAPHd) FORMAT / BORDERS AND SHADINGABCDCÂU 31:Sắp xếp lệnh thích hợp với thao tác :a) 1D - 2A - 3B - 4Cb) 1C - 2A - 3D - 4Bc) 1A - 2C - 3B - 4Dd) 1C - 2A - 3B - 4DABCDLỆNH:1) DRAW / ORDER /SEND BEHIND TEXT2) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING3) INSERT / SYMBOL4) TABLE / MERGE CELLSTHAO TÁC:A) TẠO KHOẢN MỤCB) CHÈN KÍ TỰ ĐẶC BIỆTC) NHẬP ÔD) IN CHÌM HÌNH RA SAU VĂN BẢNCÂU 32:Lệnh nào dùng để khôi phục thao tác đã thực hiện trước đó ?a) Undo b) CTRL + Zc) Redod) Câu a và b đúng.ABCDCÂU 33:Lệnh nào để thêm văn bản vào đối tượng hình vẽ ?a) Insert Shapeb) Add Textc) Insert Tabled) Không có lệnh nào.ABCDCÂU 34:Để đổi Font chữ , thực hiện như sau:a) - Nháy chuột vào nút lệnh Font trên thanh công cụ, rồi chọn Font chữ b) - Chọn văn bản - Nháy chuột vào nút lệnh Font trên thanh công cụ, rồi chọn Font chữ c) - Chọn văn bản - Chọn lệnh Format/Font, chọn Font chữ, chọn OK d) Câu b và c đúngABCDCÂU 35:Để định dạng văn bản cột báo, ta thực hiện:a) Nhắp chuột lên nút Columns, rê chuột chọn số cộtb) - Chọn khối văn bản - Nhắp chuột lên nút Columns, rê chuột chọn số cộtc) - Chọn khối văn bản - Chọn lệnh Insert/Columnsd) Cả ba câu trên đều saiABCDCÂU 36:Để tạo chữ cái lớn đầu dòng, ta thực hiện:a) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng - Chọn lệnh Format / Drop Cap, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTERb) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng - Chọn lệnh Insert / Drop Cap, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTERc) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng - Chọn lệnh Format / Paragraph, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTERd) Cả ba câu trên đều saiABCDTHOÁTHẾTQUAY LẠIBẠN ĐÃ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG !TRỞ VỀXin chúc mừng !

File đính kèm:

  • pptTrac nghiem.ppt
Bài giảng liên quan