Bài giảng Tự học PowerPoint - Công cụ trình diễn

Giới thiệu

PowerPoint là một trong những chương trình của Microsoft Office, dùng để soạn báo cáo, bài giảng,

PowerPoint có thể trình chiếu một đoạn phim, âm thanh, chèn hình ảnh, tạo liên kết giữa các trang trình diễn

Ngoài ra, kết hợp các hiệu ứng giúp tạo trình diễn được sinh động, đẹp mắt gây sự chú ý người xem

Các khái niệm cơ bản

Presentation là gì?

 Presentation là một tập tin trình diễn. Trong một Presentation có thể có nhiều Slide, mỗi Slide sẽ trình bày về nội dung nào đó

Slide là gì?

 Slide là một trang trình diễn (tương tự như một trang trong Word)

 

ppt48 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tự học PowerPoint - Công cụ trình diễn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CÔNG CỤ TRÌNH DIỄNGiới thiệuPowerPoint là một trong những chương trình của Microsoft Office, dùng để soạn báo cáo, bài giảng,PowerPoint có thể trình chiếu một đoạn phim, âm thanh, chèn hình ảnh, tạo liên kết giữa các trang trình diễnNgoài ra, kết hợp các hiệu ứng giúp tạo trình diễn được sinh động, đẹp mắt gây sự chú ý người xemCác khái niệm cơ bảnPresentation là gì?	Presentation là một tập tin trình diễn. Trong một Presentation có thể có nhiều Slide, mỗi Slide sẽ trình bày về nội dung nào đóSlide là gì?	Slide là một trang trình diễn (tương tự như một trang trong Word)Các bước chuẩn bị trước khi soạn một bài thuyết trìnhChủ đề của bài thuyết trình là gì?  chuẩn bị tư liệu Xác định đối tượng người xem (thích trình bày thế nào)?Các vấn đề chính của bài thuyết trình là gì?Mỗi Slide nên trình bày một nội dung (nội dung trên Slide phải cô đọng, vừa báo cáo vừa diễn giải thêm) Từ điều trên sẽ chọn kiểu mẫu, màu sắc, âm thanh, hiệu ứng, cho phù hợp với chủ đề, thu hút người xem theo dõi khi báo cáo, nắm được nội dung của bài thuyết trìnhGiao diện chương trình PowerPointDanh sách các SlidesVùng soạn thảoTrình diễnXem tất cả các slideSoạn thảoMở chương trình PowerPointC1: Vào Start\ Programs\ Microsoft Office\ Microsoft Office PowerPointC2: Double Click vào biểu tượng trên desktopC3: Click phải lên biểu tượng trên desktop, chọn OpenC4: Click trái chọn biểu tượng, nhấn Enter.Tạo mới một PresentationVào File\New, xuất hiện cửa sổ lệnh bên phải màn hìnhTạo trang trắngTạo trang với mẫu nền sẵn có trong OfficeMở tập tin đã có trên đĩaThao tác lưu một PresentationLưu ở chế độ soạn thảo (tập tin có dạng *.ppt): Khi mở tập tin, nội dung có thể chỉnh sửa được.Vào File\SaveChọn nơi cần lưu tập tinNhập tên tập tin cần lưuChọn kiểu lưu (Presentation)Đồng ý lưuKhông lưuThao tác lưu một PresentationLưu tập tin chỉ trình diễn (không được chỉnh sửa)Vào File\SaveChọn nơi cần lưu tập tinNhập tên tập tin cần lưuChọn kiểu lưu (PowerPoint Show)Đồng ý lưuKhông lưuLưu tập tin với tên khácVào File\Save AsNếu tập tin đã được lưu trước: thì lần lưu tập tin hiện tại sẽ lưu lại lại sự thay đổi kể từ lần lưu trước.Khi lưu tập tin với 1 tên khác thì tập tin cũ vẫn tồn tại, tập tin mới được tạo ra có cùng nội dung với tập tin cũ.Thoát chương trình PowerPointC1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4C2: Click trái vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.C3: Vào menu File\ExitNếu chưa lưu tập tin vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box, chọn:Yes: lưu tập tin trước khi thoát,No: thoát không lưu tập tinCancel: huỷ lệnh thoát.Tạo Slide MasterSlide Master (Slide mẫu) dùng để định dạng mẫu (Ví dụ: kiểu font chữ mặc định, màu chữ, màu nền,) cho tất cả các Slide.Vào View\Master\Slide Master. Sau khi định dạng xong, click trái vào nút Close Master ViewThêm Slide mớiCó 2 cách:Insert\New Slide (thêm một Slide trắng sau Slide hiện hành)Insert\Duplicate Slide (thêm Slide mới giống Slide hiện hành)Sắp xếp thứ tự các SlideClick trái vào Slide muốn sao chép, giữ chuột và rê chuột đến vị trí cần chuyển đếnXóa Slide Click trái vào Slide cần xóa bên cửa sổ bên trái, Sau đó bấm phím DeleteThao tác trình diễnBấm phím F5 (hoặc vào Slide Show\View Show) để trình diễn từ Slide đầu tiênBấm tổ hợp phím Shift_F5 (hoặc Click trái vào nút Slide Show ở góc dưới bên trái) để trình diễn Slide hiện hànhSử dụng công cụ Pointer trong khi trình diễnTrong khi trình diễn, Click phải lên Slide  chọn Pointer OptionsĐổi màu mực, chọn Ink ColorXóa tất cả các đường đã vẽ, chọn Erase All Ink on SlideXóa từng đường vẽ, chọn EraserDi chuyển đến Slide tùy chọnB1: Trong khi trình diễn, Click phải lên Slide  chọn Go to SlideB2: Chọn Slide cần chuyển đếnKết thúc trình diễnC1: Bấm phím ESCC2: Click phải chọn End ShowCác lưu ý khi nhập văn bảnChương trình gõ tiếng Việt phải đang mở (biểu tượng hình chữ V ở góc dưới bên phải trên thanh tác vụ)Chỉ được nhập nội dung trong ô Textbox (con trỏ nhấp nháy trong ô Textbox mới gõ được nội dung)Định font chữ và bảng mã phải tương thích (xem cách chọn bảng mã trong tài liệu “bài giảng Word”)Chọn font, bảng mã của kiểu chữ muốn trình bày trước khi nhậpTạo liên kết giữa các SlidesTạo liên kết bằng văn bản, hình ảnh	B1: Chọn văn bản (bôi đen) cần tạo liên kết	B2: Vào Slide Show\Action Settings	B3: Chọn Hyperlink to: Slides	B4: Chọn Slide cần liên kết đến	Ok: đồng ý tùy chọn	Cancel: bỏ quaTạo liên kết giữa các SlidesTạo liên kết bằng nút lệnhVào Slide Show\Action SettingsDùng chuột rê và thả (để vẽ nút lệnh). Sau đó chọn Slide cần liên kết đếnTạo liên kết giữa các SlidesChọn mẫu (template) SlideVào Format\Slide DesignChọn mẫu (template) SlideLưu ý: Muốn chọn template khác nhau cho mỗi Slide. Bằng cách di chuyển chuột lên Slide và chọn Apply to Selected SlidesChọn hình làm ảnh nền SlideB1:Click phải vị trí trống trên Slide  chọn background B2:Chọn Fil EffectsChọn hình làm ảnh nền SlideB3: Chọn lớp Picture  Select PictureChọn hình làm ảnh nền SlideB4: Chọn tập tin hình cần đặt ảnh nềnChọn thư mục chứa tập tin hìnhChọn hìnhĐồng ýHuỷ bỏ chọnChọn hình làm ảnh nền SlideB5: Sau khi chọn hình xong (bước 4). Sẽ xuất hiện hộp thoại, chọn OkChọn hình làm ảnh nền SlideB6: Thực hiện tùy chọn Cập nhật ảnh nền cho tất cả các SlideCập nhật ảnh nền cho tất cả các SlideHủy bỏ (không chọn ảnh nền)Xem trước khi đặt ảnh nềnNếu chọn  Chỉ lấy hình đã chọn làm ảnh nềnPhối màu cho nền SlideB1: Click phải vào vị trí trống trên SlideB2: Chọn Fil EffectsB3: Chọn OKB4: Tương tự Bước 6 ở phần chọn hình làm ảnh nềnChèn hình (ClipArt)B1:Vào Insert\Picture\ClipArt \Organize clipsChèn hình (ClipArt)B2: Xuất hiện hộp thoại, chọn LaterChèn hình (ClipArt)B3: Chọn Office ColectionsB4: Di chuyển vào hình cần chèn, Chọn copyB5: Click phải lên Slide, chọn PasteChọn chủ đề (hình được nhóm theo chủ đề)Chèn hình tự chọn trong đĩaVào Insert\Picture\From FileChọn thư mục chứa hình cần chèn vàoChọn hìnhĐồng ýHủy bỏ thao tácThao tác chụp màn hìnhChụp cả màn hình: bấm phím Print ScreenChụp cửa sổ hiện hành (cửa sổ đang làm việc): bấm tổ hợp phím Alt _ Print Screen  Chọn Slide cần chèn hình vừa chụp  vào Edit\PasteChèn âm thanh vào SlideChèn nhạc tiếng	Insert\Movies and Sounds\Sound From FileChọn thư mục chứa file nhạc cần chèn vàoChọn tập tin nhạcĐồng ýHủy bỏ thao tácChèn âm thanh vào SlideChèn đoạn phim (nhạc hình)	Insert\Movies and Sounds\Movie From FileChọn thư mục chứa tập tin nhạc cần chèn vàoChọn tập tin nhạcĐồng ýHủy bỏ thao tácTạo hiệu ứng cho SlideVào Slide Show\Slide TransitionKhông đặt hiệu ứngChọn hiệu ứngTốc độ nhanh chậmĐặt thời gian trình diễn tự độngChèn âm thanhTạo hiệu ứng cho văn bản, hìnhChờ khi hiệu ứng thực hiện mới đối tượng mới có trên SlideĐối tượng đã có trên SlideKhi hiệu ứng thực hiện xong, đối tượng sẽ không hiển thị trên SlideHiệu ứng di chuyển đối tượng trên các đường vẽ đặc biệtB1: Chọn văn bản, hình cần đặt hiệu ứngB2: Vào Slide Show\Custom AnimationB3: Click trái vào Add EffectTạo hiệu ứng cho văn bản, hìnhB4: Chọn loại hiệu ứng, chọn More EffectsCho phép x em trước khi đồng ý chọnĐồng ý chọnHủy bỏChọn hiệu ứngSắp xếp thứ tự các hiệu ứngThứ tự trình diễn hiệu ứng được thực hiện theo thứ tự từ trên xuống trong danh sách ở cửa sổ bên phảiB1: Chọn hiệu ứng cần thay đổi vị tríB2: Click trái vào nút mũi tên lên/xuốngThay đổi hiệu ứngB1: Chọn hiệu ứng cần thay đổiB2: Click trái vào nút Change, chọn hiệu ứng mớiCác tùy chọn của hiệu ứngChọn hiệu ứng, chọn TimingSố lần lặp lạiCác tùy chọn của hiệu ứngKhi click chuột, hiệu ứng mới thực hiệnThực hiện cùng lúc với hiệu ứng liền trướcTự động thực hiện sau khi hiệu ứng liền trước thực hiện xongChèn SymbolB1: Click trái vào ô textbox (con trỏ nhấp nháy trong ô textbox)B2: Vào Insert\Symbol (tương tự Word)Định dạng BulletsVào Format\Bullets and NumberingDi chuyển bullet về bên phải (tương tự chừa Tab)Di chuyển bullet về bên tráiVí dụ:Chèn DiagramInsert\DiagramCác tùy chọn in Vào File\PrintIn nhiều Slide trên một trangQui định bao nhiêu Slide trên trangChọn khổ giấy (A4, A3,)Các tùy chọn in Xuất hiện hộp thoại chọn khổ giấyChọn khổ giấy (A4, A3,)

File đính kèm:

  • ppttu hoc VT can banPower Point.ppt