Bài giảng Vật lí Khối 10 - Bài 5: Chuyển động tròn đều

TỐc độ trung bình TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN

Tốc độ Độ dài cung tròn mà vật đi được

 trung bình Thời gian chuyển động

Độ lớn :

 + ? t : khoảng thời gian chuyển động.

 + ? s : độ dài cung tròn chất điểm thực hiện được trong thời gian ?t.

Chuyển động tròn đều

Là chuyển động có quỷ đạo là một đường tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn như nhau

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 15/04/2022 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Khối 10 - Bài 5: Chuyển động tròn đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ. 
+ Phát biểu và viết biểu thức của định luật Saclơ với nhiệt độ Cenxiut . 
+ Lấy một ví dụ chứng tỏ rằng khi nhiệt độ của một lượng khí tăng thì áp suất của nó tăng . 
1 
2 
+ Nhiệt giai tuyệt đối là gì ? Viết biểu thức liên hệ giữa nhiệt độ tuyệt đối và nhiệt độ Cenxiut . 
+ Phát biểu và viết biểu thức của định luật Saclơ với nhiệt độ tuyệt đối . 
TL1 
TL2 
+ Nhiệt giai tuyệt đối do Kelvin đưa ra : 
Lấy gôc ở độ không tuyệt đối ( -273 0 C ), mỗi độ chia bằng với 1 độ trong nhiệt giai Cenxiut 
Công thức liên hệ : T 0 K = t 0 C + 273. 
+ Khi thể tích không đổi áp suất của một lượng khí xác định tỷ lệ với nhiệt độ tuyệt đối . 
+ Khi thể tích không đổi , áp suất của một khối lượng khí xác định biến thiên theo hàm bậc nhất đối với nhiệt độ . P t = P 0 ( 1 + t ) 
+ Ví dụ : Khi để xe đạp ngoài nắng ruột xe đạp bơm căng dễ bị nổ chứng tỏ áp suất tăng lên khi nhiệt độ tăng . 
Kính chào các thầy cơ! 
Chào các em! 
Bài 5 
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 
Quan sát chuyển động của các điểm trên đu quay , Cho nhận xét ? 
 I.ĐỊÄNH NGHĨA 
 1. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 
 Chuyển động tròn 
Là chuyển động có quỷ đạo là một đường tròn 
2. TỐ c độ trung bình TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 
 Tốc độ Độ dài cung tròn mà vật đi được 
 = --------------------------------------------- 
 trung bình Thời gian chuyển động 
 Độ lớn : 
S 
 t 
v = 
 +  t : khoảng thời gian chuyển động . 
 +  s : độ dài cung tròn chất điểm thực hiện được trong thời gian  t . 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
 3. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 
 Định nghĩa : 
 1. Chuyển động tròn đều 
Là chuyển động có quỷ đạo là một đường tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn như nhau 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC 
1.Tốc độ dài 
 Gọi S là độ daì cung tròn vật đi từ M1 đến M2 trong khoảng thời gian rất ngắn 
II. TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GỐC 
Thương số : 
S 
 t 
v = 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
Gọi là tốc dài tại M 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2.VECTƠ vận tốc trong chuyển động tròn đều 
 Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 
 Điểm đặt : tại một điểm trên vật . 
2. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 
 Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn . 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 
 Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn . 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 
 Độ lớn : 
S 
 t 
v = 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 
 Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : 
 Điểm đặt : tại một điểm trên vật . 
 Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn . 
 Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn . 
 Độ lớn : 
S 
 t 
v = 
 1 
 2 
 
O 
3. Tốc độ góc.Chu kì . Tần số 
1 / Định nghĩa : 
 2 –  1   
t 2 – t 1 t 
 = = 
( sgk ) 
Có đơn vị : rad/s 
2 / Chu kỳ quay T (s) : 
 Chu kỳ quay là khoảng thời gian mà chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn . 
2  
  
T = 
Đơn vị chu kỳ : (s) giây 
3 / Tần số f (Hz) : 
 Tần số là số vòng chất điểm đi được trong một giây . Đơn vị : héc ( Hz ) 1Hz = 1 vòng/s . 
1 
 T 
f = 
hay 
 = 2f 
4 / Mối liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc trong chuyển động tròn : 
 Ta có : 
S 
 t 
v = 
 Mà S = R.  
 
 
 t 
v = R. 
 
V = .R 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_khoi_10_bai_5_chuyen_dong_tron_deu.ppt