Bài giảng Vật lí Khối 11 - Bài 16: Dòng điện trong chân không (Bản mới)

- Dùng nhiều đèn hình mà không tiết kiệm điện, sẽ góp phần tốn nhiều năng lượng cho tiêu dùng, sản xuất. Nhiều Nhà máy nhiệt điện mọc lên, môi trường bị ô nhiễm thêm.
- Tiết kiệm năng lượng là góp phần bảo vệ môi trường sống.

Khi có điện trường ngoài, để chân không dẫn điện thì ta phải

A. bơm hạt tải điện vào chân không.

B. đưa hạt tải điện vào bằng cách làm cho catôt trong chân không phát xạ nhiệt electron.

C. điều chỉnh biến trở trong mạch.

D. mắc vôn kế và ampe kế vào mạch.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Khối 11 - Bài 16: Dòng điện trong chân không (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Thí nghiệm : 
Khơng đốt K. 
Dùng nguồn điện 
cĩ điện áp vài ngàn vơn. 
Điện trường ion hĩa phân tử khí tạo ra hạt tải điện,các electron 
do phân tử khí tạo ra tiếp tục ion hĩa phân tử khí khác. 
Các ion đập catơt, làm bắn ra các e - cĩ động năng lớn bay 
về anơt mà khơng bị cản (khơng ion hĩa). Chúng đập vào 
kim loại, làm huỳnh quanh kim loại :e - bay tự do: Tia catơt 
Điện trường chưa tạo ra hạt tải điện. 
Điện trường khơng tạo được hạt tải điện do quá ít phân tử khí 
Vì sao khi áp suất khí 
bằng áp suất khơng khí, 
khơng xảy ra phĩng điện? 
Khi áp suất khí 40mmHg 
xảy ra phĩng điện tự lực, 
chứng tỏ trong chân 
khơng đã xuất hiện gì? 
Vì sao khi áp suất khí 
nhỏ hơn 10 -3 mmHg để 
tạo chân khơng tốt hơn 
thì phĩng điện tự lực 
khơng xảy ra? 
Các ion bắt đầu đập vào catơt làm electron bật ra, các electron 
này cĩ động năng lớn, gặp phân tử khí thì ion hĩa tạo cột sáng. 
p = p KK : 
p = 40mmHg : 
p 10 -3 mmHg : 
p << 10 -3 mmHg : khơng xảy ra phĩng điện. 
p = 10 -1 mmHg: 
p khoảng 10 -3 mmHg, 
khơng cịn cột sáng a nơt, 
quá trình ion hĩa cĩ xảy 
ra khơng? 
Nếu không đốt K, có thể làm dòng điện qua Chân không được hay không??? 
Chưa xảy ra phĩng điện 
Xảy ra phĩng điện tự lực, hình tia dích dắt 
Xảy ra phĩng điện tự lực,tạo cột sáng anơt 
Xảy ra phĩng điện tự lực, kim loại bị 
huỳnh quang 
Tia ca tơt là gì? 
Tia phát ra từ catơt, cĩ thể làm huỳnh quang 1 số chất. 
DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG 
BÀI 21 
3. TIA CATÔT 
 Tính chất : 
 Thí nghiệm 
Ống cĩ tấm kim loại, hứng vết rọi của tia catơt 
Dùng các ống cĩ 
áp suất 10 -3 mmHg, 
và tạo tia catốt 
trong ống 
a/ Tia ca tơt vuơng gĩc bề mặt ca tơt. Bị chặn bởi vật cản 
và tích điện âm cho vật đĩ. 
Ống cĩ cánh quạt nhơm, chắn đường đi của tia catơt 
b/ Tia ca tơt mang năng lượng lớn (làm đen phim ảnh, 
huỳnh quang tinh thể, làm một số kim loại phát ra tia X, 
làm nĩng vật, tác dụng lực) 
Ống cĩ tấm kim loại, hứng vết rọi của tia catơt và 
nam châm U đặt vuơng gĩc tia catơt, đổi chiều nam châm 
c/ Trong từ trường tia ca tơt bị lệch theo hướng vuơng gĩc 
phương truyền và phương từ trường. 
 Trong điện trường tia ca tơt lệch ngược chiều điện trường. 
Hãy nhận xét về 
hướng lệch của tia 
ca tơt trong từ 
trường? 
Tia phát ra từ catơt, cĩ thể làm huỳnh quang 1 số chất. 
DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG 
BÀI 21 
3. TIA CATÔT 
DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG 
Tia catơt 
Bản chất : 
Tia ca tơt, thực chất 
là gì? 
Ứng dụng : 
Catôt 
Anôt 
Dây đốt 
Cực điều khiển 
Cặp bản thẳng đứng 
Cặp bản nằm ngang 
Dùng làm súng electron 
Hạn chế: Tiêu thụ nhiều năng lượng cho dây đốt. 
 Kích thước chưa nhỏ gọn. 
Dịng electron phát ra từ ca tốt và bay tự do. 
: ống phĩng điện tử, đèn hình 
súng electron 
- Dùng nhiều đèn hình mà khơng tiết kiệm điện, sẽ gĩp phần tốn nhiều năng lượng cho tiêu dùng, sản xuất. Nhiều Nhà máy nhiệt điện mọc lên, mơi trường bị ơ nhiễm thêm.- Tiết kiệm năng lượng là gĩp phần bảo vệ mơi trường sống. 
Môi Trường 
Hạt tải điện 
Bản chất dòng điện 
Kim loại 
Chất điện 
 phân 
Chân không 
Electron tự do 
Dòng chuyển dời có hướng của các 
electron tự do dưới tác dụng của 
điện trường. 
Ion dương 
Ion âm 
Dòng ion dương và ion âm 
chuyển động có hướng theo hai chiều 
ngược nhau. 
Electron 
Dòng chuyển dời có hướng của electron. 
( tia ca tôt là dòng electron phát ra từ 
ca tôt và bay tự do ) 
Tĩm tắt dịng điện trong các mơi trường 
SO SÁNH DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
Khi có điện trường ngoài, để chân không dẫn điện thì ta phải 
 A. bơm hạt tải điện vào chân không. 
D. mắc vôn kế và ampe kế vào mạch. 
 B. đưa hạt tải điện vào bằng cách làm cho catôt trong chân không phát xạ nhiệt electron. 
 C. điều chỉnh biến trở trong mạch. 
Câu hỏi 1: 
Bản chất của tia ca tôt là gì? 
Câu hỏi 2: 
Dịng electron phát ra từ ca tốt và bay tự do. 
 Điều nào sau đây là sai khi nĩi về tính chất tia catơt? 
 A / Tia ca tơt vuơng gĩc bề mặt ca tơt. Bị chặn bởi vật cản và tích điện âm cho vật đĩ. 
 B/ Tia ca tơt mang năng lượng lớn (làm đen phim ảnh, huỳnh quang tinh thể, làm nĩng vật, tác dụng lực) 
 C/ Trong từ trường tia ca tơt bị lệch theo hướng vuơng gĩc phương truyền và phương từ trường. 
Trong điện trường tia ca tơt lệch ngược chiều điện trường. 
 D / Tia catơt được dùng làm súng electron trong ống phĩng điện tử, trong đèn hình. Tia catơt cĩ tính chỉnh lưu. 
Câu hỏi 3: 
* Bài tập về nhà: SGK . 
* Soạn bài: Dòng điện trong chất bán dẫn 
 I. Chất bán dẫn và tính chất: 
 1/ Chất bán dẫn là gì? 
 2/ Các tính chất của bán dẫn? 
 II. Hạt tải điện trong chất bán dẫn. Bán dẫn loại n 
và bán dẫn loại p. 
 3/ Hạt tải điện trong chất bán dẫn là gì? 
 4/ Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn? 
 XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN 
 QUÝ THẦY CÔ 
 ĐÃ ĐẾN VỚI LỚP HỌC. 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT. 
Môi Trường 
Hạt tải điện 
Bản chất dòng điện 
Kim loại 
Chất điện 
 phân 
Chất khí 
Chân không 
Electron tự do 
Dòng chuyển dời có hướng của các 
electron tự do dưới tác dụng của 
điện trường. 
Ion dương 
Ion âm 
Dòng ion dương và ion âm chuyển 
động có hướng theo hai chiều 
ngược nhau. 
Electron tự do 
Ion dương 
Ion âm 
Dòng chuyển dời có hướng của ion 
dương theo chiều điện trường và 
ion âm, electron ngược chiều điện trường 
( hạt tải điện do ion hóa chất khí sinh ra ) 
Electron 
Dòng chuyển dời có hướng của electron . 
( tia ca tôt là dòng electron phát ra từ 
ca tôt và bay tự do ) 
Tĩm tắt dịng điện trong các mơi trường 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_khoi_11_bai_16_dong_dien_trong_chan_khong_b.ppt