Bài giảng Vật lí Khối 12 - Bài 21+22: Sóng cơ học
1.Hiện tượng sóng.
a) Quan sát.
b) Khái niệm sóng cơ học
c) Giải thích sự tạo thành sóng cơ học
2. Những đại lượng đặc trưng của chuyển động sóng
a) Chu kì, tần số sóng.
b) Biên độ sóng.
c) Bước sóng.
d) Vận tốc truyền sóng.
e) Năng lượng sóng
Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường liên tục.
Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động của các phần tử của sóng vuông góc với phương truyền sóng
Các vấn đề nghiên cứu của chương : Có nhiều loại sóng khác nhau nh ư sóng nước , sóng âm, sóng siêu âm, sóng vô tuyến đ iện , sóng đ iện từ , sóng á nh sáng , Vậy sóng là gì ? Quy luật của chuyển đ ộng sóng và những hiện tượng đ ặc trưng của sóng là gì ? Việc nghiên cứu chuyển đ ộng sóng có những ứng dụng quan trọng nào trong đ ời sống và kĩ thuật ? chương iii. sóng cơ học bài 21-22. sóng cơ học Mục tiêu bài học : Nêu đư ợc đ ịnh nghĩa sóng . Phân biệt đư ợc sóng dọc và sóng ngang Giải thích đư ợc nguyên nhân tạo thành sóng Nêu đư ợc ý nghĩa của các đại lượng đ ặc trưng cho sóng cơ ( biên độ, chu kì, tần số , bước sóng , vận tốc truyền sóng ) bài 21 - 22. sóng cơ học 1.Hiện tượng sóng . a) Quan sát . b) Khái niệm sóng cơ học c) Giải thích sự tạo thành sóng cơ học 2. Những đại lượng đ ặc trưng của chuyển đ ộng sóng a) Chu kì, tần số sóng . b) Biên độ sóng . c) Bước sóng . d) Vận tốc truyền sóng . e) Năng lượng sóng quan sát Quan sát thí nghiệm và tr ả lời các câu hỏi Câu hỏi Câu tr ả lời 2. Các đ ỉnh sóng ( chỗ mặt nước nh ô lên ) chuyển đ ộng theo phương nào ? Mặt cắt của nước có dạng hình sin Các đ ỉnh sóng chuyển đ ộng theo phương nằm ngang ngày càng ra xa tâm dao đ ộng Các hạt mạt cưa nổi trên mặt nước dao đ ộng lên , xuống tại chỗ 3. Nếu ta th ả các mạt cưa nổi trên mặt nước th ì nó sẽ dao đ ộng nh ư thế nào ? 1. Mặt cắt của nước có dạng hình hình gì ? bài 21-22. sóng cơ học Chọn câu đ úng : Sóng cơ học : a) là dao đ ộng của mọi đ iểm trong một môi trường b) là một dạng chuyển đ ộng đ ặc biệt của một môi trường c) là sự truyền chuyển đ ộng trong một môi trường d) là những dao đ ộng cơ học lan truyền trong một môi trường liên tục Khái niệm sóng cơ học bài 21-22. sóng cơ học Khái niệm sóng cơ học bài 21-22. sóng cơ học Sóng cơ học là những dao đ ộng cơ học lan truyền trong một môi trường liên tục . Quan sát hiện tượng và tr ả lời các câu hỏi sóng ngang Câu hỏi Tr ả lời 2. Sóng truyền theo phương nào ? Các đ iểm của sóng dao đ ộng lên xuống theo phương thẳng đ ứng Sóng truyền theo phương ngang bài 21-22. sóng cơ học 1. Các đ iểm của sóng dao đ ộng theo phương nào ? Chọn câu tr ả lời đ úng nhất : Sóng ngang là: a) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng trùng với phương truyền sóng b) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng khác với phương truyền sóng c) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng vuông góc với phương truyền sóng d) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng hợp với phương truyền sóng một góc bất kì sóng ngang bài 21-22. sóng cơ học sóng ngang bài 21-22. sóng cơ học Sóng ngang là sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng vuông góc với phương truyền sóng sóng dọc Quan sát hiện tượng sóng truyền trên dây lò xo và tr ả lời các câu hỏi Câu hỏi Tr ả lời 2. Sóng truyền theo phương nào ? Các phần tử của sóng dao đ ộng dọc theo phương ngang Sóng truyền theo phương ngang bài 21-22. sóng cơ học 1. Các phần tử của sóng dao đ ộng theo phương nào ? sóng dọc Chọn câu tr ả lời đ úng nhất : Sóng dọc là: a) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng trùng với phương truyền sóng b) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng khác với phương truyền sóng c) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng vuông góc với phương truyền sóng d) sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử của sóng hợp với phương truyền sóng một góc bất kì bài 21-22. sóng cơ học sóng dọc bài 21-22. sóng cơ học Sóng dọc là sóng trong đ ó phương dao đ ộng của các phần tử trùng với phương truyền sóng giải thích sự tạo thành sóng cơ học Ta quan sát sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi . Giữa các phần tử của dây có lực đàn hồi liên kết chúng . Chúng ta dựa vào lực liên kết đàn hồi này để giải thích sự tạo thành sóng cơ học bài 21-22. sóng cơ học giải thích sự tạo thành sóng cơ học Mô hình biểu biễn vị trí của các phần tử của sóng ngang ( truyền trên dây đàn hồi ) ở những thời đ iểm liên tiếp t = 0 t = t = t = Thời gian Vị trí IV V I II t = T III 0 1 2 3 4 5 6 12 18 Tại thời đ iểm ban đ ầu t = 0 các phần tử của dây đ ều đ ứng yên ở vị trí I Trong khoảng thời gian t = T/4, phần từ 0 chuyển đ ộng từ vị trí cân bằng lên vị trí cao nhất . Khi đ ó , lực liên kết đàn hồi kéo phần tử 1 chuyển đ ộng theo , nhưng chuyển đ ộng sau một chút . Cũng nh ư thế chuyển đ ộng đư ợc truyền đ ến phần tử 2, sau phần tử 1 một chút . Dây có vị trí II Phần tử 0 tiếp tục dao đ ộng và dao đ ộng này lần lượt truyền cho các phần tử tiếp theo của dây . Các phần tử này thực hiện dao đ ộng cùng tần số , cùng biên độ với phần tử 0 nhưng trễ pha hơn bài 21-22. sóng cơ học Sóng cơ học đư ợc tạo thành nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của môi trường truyền dao đ ộng đi, và các phần tử ở xa tâm dao đ ộng càng trể pha hơn kết luận về sự tạo thành sóng cơ học bài 21-22. sóng cơ học Môi trường nào truyền đư ợc sóng ngang ? Môi trường nào truyền đư ợc sóng dọc ? • Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch th ì truyền sóng ngang ( nh ư mặt nước , sợi dây đàn hồi , tấm kim loại mỏng ,) • Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén , dãn th ì truyền sóng dọc ( nh ư không khí , chất lỏng , lò xo bị nén , dãn ,) bài 21-22. sóng cơ học giải thích sự tạo thành sóng cơ học Tất cả các phần tử của sóng đ ều dao đ ộng với cùng chu kì và tần số gọi là chu kì và tần số sóng bài 21-22. sóng cơ học chu kì, tần số sóng Hãy cho biết biên độ sóng tại mỗi đ iểm và biên độ giao đ ộng của phần tử môi trường tại đ iểm đ ó có đ ặc đ iểm gì giống nhau ? Tr ả lời : Biên độ sóng tại mỗi đ iểm không gian chính là biên độ giao đ ộng của phần tử môi trường tại đ iểm đ ó bài 21-22. sóng cơ học biên độ sóng Biên độ sóng tại mỗi đ iểm trong không gian chính là biên độ giao đ ộng của phần tử môi trường tại đ iểm đ ó Trong thực tế , càng xa tâm dao đ ộng th ì biên độ sóng càng nhỏ bài 21-22. sóng cơ học biên độ sóng Quãng đư ờng mà sóng truyền đi đư ợc trong một chu kì dao đ ộng gọi là một bước sóng - Kí hiệu : Bước sóng là khoảng cách giữa hai đ iểm gần nhau nhất của sóng dao đ ộng cùng pha bài 21-22. sóng cơ học bước sóng t = 0 t = t = t = Thời gian Vị trí IV V I II t = T III 0 1 2 3 4 5 6 12 18 bài 21-22. sóng cơ học bước sóng Quan sát mô hình chuyển đ ộng của các phần tử sóng ngang ta đã thấy rằng các phần tử của môi trường không chuyển đ ộng theo sóng mà chỉ có dao đ ộng đư ợc truyền đi. Vậy vận tốc truyền sóng chính là vận tốc của yếu tố nào của sóng ? Tr ả lời : Vận tốc truyền sóng chính là vận tốc truyền pha dao đ ộng bài 21-22. sóng cơ học Vận tốc truyền sóng Vận tốc truyền sóng chính là vận tốc truyền pha dao đ ộng Biểu thức truyền sóng : Trong thời gian bằng một chu kì T, sóng truyền đi đư ợc một khoảng bằng một bước sóng . Vận tốc truyền sóng đư ợc xác đ ịnh theo biểu thức nào ? bài 21-22. sóng cơ học Vận tốc truyền sóng Biểu thức truyền sóng : Câu hỏi Câu tr ả lời 1. Một chất đ iểm dao đ ộng đ iều hoà có cơ năng tỉ lệ với đại lượng nào ? Một chất đ iểm dao đ ộng đ iều hoà có cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao đ ộng 2. Khi sóng truyền đ ến vị trí nào th ì sẽ làm cho các phần tử của môi trường tại vị trí đ ó ở trạng thái nh ư thế nào ? 3. Đ iều này cho thấy qu á trình truyền sóng là qu á trình truyền đại lượng nào ? Đ iều này cho thấy qu á trình truyền sóng là qu á trình truyền năng lượng Khi sóng truyền đ ến vị trí nào th ì sẽ làm cho các phần tử của môi trường tại vị trí đ ó dao đ ộng , nghĩa là truyền cho chúng năng lượng bài 21-22. sóng cơ học Năng lượng sóng bài 21-22. sóng cơ học Năng lượng sóng Vậy qu á trình truyền sóng là qu á trình truyền năng lượng Câu 1. Đ iền các từ thích hợp vào chỗ trống Sóng cơ học là những cơ học ... trong một môi trường Câu 2. Sóng ngang là sóng : a) lan truyền theo phương nằm ngang b) trong đ ó các phần tử sóng dao đ ộng theo phương nằm ngang c) trong đ ó các phần tử sóng dao đ ộng theo phương vuông góc với phương truyền sóng d) trong đ ó các phần tử sóng dao đ ộng theo cùng một phương với phương truyền sóng dao đ ộng lan truyền liên tục bài 21-22. sóng cơ học Phiếu học tập Câu 3. Bước sóng là: a) quãng đư ờng sóng truyền đi đư ợc trong 1s. b) khoảng cách giữa hai phần tử dao đ ộng của sóng . c) khoảng cách giữa hai đ iểm của sóng có li độ bằng không . d) khoảng cách giữa hai đ iểm của sóng gần nhất có cùng pha dao đ ộng Câu 4. Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng , bước sóng , chu kì và tần số của sóng : a) b) c) d) bài 21-22. sóng cơ học Phiếu học tập
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_khoi_12_bai_2122_song_co_hoc.ppt