Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 10: Ba định luật Niu-tơn - Phan Thị Quỳnh Như
Định luật: Một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Chú Ý:
- Định luật I Niu-tơn được gọi là định luật quán tính.
- Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
a) Định nghĩa: Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật .
b) Tính chất của khối lượng:
- Khối lượng là một đại lượng vô hướng, dương và không đổi đối với mỗi vật.
- Khối lượng có tính chất cộng.
Giáo viên dạy: Phan Thị Quỳnh Như Môn : Vật lý 10 Trường thpt nho quan c Sở giáo dục ninh bình Kiểm tra bài cũ . Câu 1: Phát biểu định nghĩa lực? Câu 2: N ờu điều kiện cân bằng của chất điểm. Tr ả lời : - Lực là đại lượng vect ơ đ ặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết qu ả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng. Tr ả lời : - Đ iều kiện cân bằng của chất đ iểm là hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng 0 N P 1.Th ớ ngiệm lịch sử của Ga-li – lờ . Kết luận : Càng hạ thấp máng nghiêng Bi lăn đư ợc càng xa Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn I - Đ ịnh luật I Niu tơn : z P P 2 P 1 N P N P N 1. Thí nghiệm lịch sử của Ga - li - lê Kết luận : Loại đư ợc lực ma sát th ì không cần đ ến lực để duy tr ì chuyển đ ộng . Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn Vậy nếu không có lực ma sát giữa hòn bi và mặt phẳng nghiêng đ ặt nằm ngang th ì hòn bi sẽ chuyển đ ộng nh ư thế nào ? ( Hòn bi sẽ chuyển đ ộng thẳng đ ều với vận tốc vốn có của nó ) 2 . Đ ịnh luật I Niu – tơn Đ ịnh luật : Một vật kh ô ng chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằ ng 0, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển đ ộng thẳ ng đều. Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn Vậy cái gì đã gi ữ cho vận tốc của vật không thay đ ổi ? Lực không phải là nguyên nhân duy tr ì chuyển đ ộng Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn 3. Quỏn tớnh : ĐỊNH LUẬT 3 NEWTON ĐỊNH LUẬT I NEWTON Tại sao xe đạp chạy được thờm một quóng đường khi ta đó ngừng đạp ? Trả lời : Do xe đạp cú quỏn tớnh nờn cú xu hướng bảo toàn chuyển động mặc dự ta ngừng đạp . Xe chuyển động chậm dần là do cú ma sỏt cản trở chuyển động . Chỳ í : - Định luật I Niu-tơn được gọi là định luật quỏn tớnh . - Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quỏn tớnh . 3. Quỏn tớnh : Quỏn tớnh là tớnh chất của mọi vật cú xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn . II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N Quan s ỏ t : ( Một bạn đ ẩy một xe hàng ) Khi đ ẩy nhẹ ( F nhỏ ) Khi đ ẩy mạnh ( F lớn ) Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn Nhận xét gia tốc xe thu đư ợc trong hai trường hợp ? F a II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N Quan s ỏ t Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn F a a ~ F II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N Quan s ỏ t Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn Vậy độ lớn của gia tốc (a) tỉ lệ với độ lớn của lực (F) tác dụng vào vật nh ư thế nào ? F a II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N Quan s ỏ t Cùng lực đ ẩy tác dụng lên xe : xe không hàng ( m nhỏ ) xe có hàng ( m lớn ) Nhận xét gia tốc xe thu đư ợc trong hai trường hợp trên . Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn F a II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N Quan s ỏ t Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn F a a ~ m 1 II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N Quan s ỏ t Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn Vậy gia tốc (a) tỉ lệ nh ư thế nào với khối lượng (m) của vật ? Định luật : G ia t ố c c ủ a m ộ t v ật lu ụ n c ự ng h ướ ng v ớ i l ự c t ỏ c d ụ ng l ờ n v ậ t. Đ ộ l ớ n của gia t ố c t ỉ l ệ thu ậ n v ớ i đ ộ l ớ n của l ự c t ỏ c d ụ ng l ờ n v ậ t v à t ỉ l ệ ngh ị ch v ớ i kh ố i l ư ợ ng của v ậ t . II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N 1) Định luật II Niu - Tơn : Bài 10 : Ba đ ịnh luật niu tơn Bằng rất nhiều những quan sát Và thực nghiệm . Niu-Tơn đã Xác đ ịnh đư ợc mối liên hệ giữa a, F, m bằng đ ịnh luật sau : 2) Khối lượng và mức quán tính : a) Định nghĩa : Kh ối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quỏn tớnh của vật . b) Tính chất của khối lượng : - Khối lượng là một đại lượng vô hướng , dương và không đ ổi đ ối với mỗi vật . - Khối lượng có tính chất cộng . Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn 3. Trọng lượng . Trọng lực . Trọng lực là lực của Trỏi Đất tỏc dụng vào vật gõy ra cho vật gia tốc rơi tự do. Trọng lực được kớ hiệu là : Đặc điểm của trọng lực Phương : thẳng đứng . Chiều : từ trờn xuống . Độ lớn : P= mg Điểm đặt : tại điểm đặc biệt ( trọng tõm của vật ). b) Trọng lượng là độ lớn của trọng lực C ủng cố L ực khụng phải là nguyờn nhõn duy trỡ chuyển động của vật. Qu ỏn tớnh là nguyờn nhõn bảo toàn vận tốc của vật . Gia tốc mà vật thu được : Cựng hướng với hướng của lực tỏc dụng Độ lớn a=F/m hay F= m.a Câu 1 . Khi một xe buýt tăng tốc đ ột ngột th ì các hành khách Dừng lại ngay . B. Chúi người về phía trước . C. Ngả người về phía sau D. Ngả người sang bên cạnh. Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 2 : Một vật đ ang chuyển đ ộng với vận tốc 5m/s, bỗng dưng các lực tác dụng lên nó mất đi th ì A- vật dừng lại ngay . B- vật đ ổi hướng chuyển đ ộng . C- vật chuyển đ ộng chậm dần rồi mới dừng lại. D- vật tiếp tục chuyển đ ộng theo hướng cũ với vận tốc 5m/s. Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn Câu 3: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển đ ộng với gia tốc 0,4m/s 2 . Hỏi vật đ ó chuyển đ ộng với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? Bài 10: Ba đ ịnh luật niu tơn Câu 4. Một người kéo một thùng gỗ theo phương nằm ngang chuyển đ ộng thẳng đ ều trên mặt đư ờng với một lực F k = 200 N. Hãy cho biết phương , chiều , độ lớn của lực ma sát tác dụng vào thùng gỗ . Theo phương ngang , chỉ có 2 lực là lực ma sát và lực kéo tác dung lên vật . Vật chuyển đ ộng thẳng đ ều nên : cùng phương , ngược chiều và cùng độ lớn với F ms = F k = 200N
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_10_ba_dinh_luat_niu_ton_phan_thi.ppt