Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 10: Ba định luật Niu-tơn - Trần Quốc Trung

Loại đợc lực ma sát thì không cần đến lực để duy trì chuyển động.

Định luật I Niu – tơn

Định luật: Một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. (vận tốc không đổi hay gia tốc bằng 0)

Vật cô lập: Là vật không chịu tác dụng của một vật nào khác

Vận tốc của vật đợc giữ nguyên

(đứng yên hoặc CĐ thẳng đều)

không cần phải có tác dụng của lực.

Lực không phải là nguyên nhân

duy trì chuyển động

 

ppt59 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 15/04/2022 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 10: Ba định luật Niu-tơn - Trần Quốc Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
n c ự ng h ướ ng v ớ i l ự c t ỏ c d ụ ng l ờ n v ậ t. Đ ộ l ớ n của gia t ố c t ỉ l ệ thu ậ n v ớ i đ ộ l ớ n của l ự c t ỏ c d ụ ng l ờ n v ậ t v à t ỉ l ệ ngh ị ch v ớ i kh ố i l ư ợ ng của v ậ t . 
II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N 
1) Định luật II Niu - Tơn : 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
Bằng rất nhiều những quan sát 
Và thực nghiệm . Niu-Tơn đã 
Xác đ ịnh đư ợc mối liên hệ giữa 
a, F, m bằng đ ịnh luật sau : 
a ~ 	  
m 
1 
a ~ F	  
Bi ểu th ứ c 
 a = 
F 
m 
 F = m. a 
II. Đ Ị NH L U Ậ T II NIUT Ơ N 
 Trong trường hợp vật chịu nhiều lực : F 1 , F 2 , F 3 ... 
tác dụng th ì: 
 F= F 1 + F 2 + F 3 ... 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
 Độ l ớ n c ủ a l ự c : 
 F = m. a 
 Theo định luật II Newton : 
Độ l ớn : F = m.a 
 C Á C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC 
 Lực tỏc dụng lờn vật khối lượng m gõy ra cho nú gia tốc a thỡ cú độ lớn bằng tớch m.a . 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
 Đ i ể m đặ t c ủ a l ự c : 
Quan s ỏ t 
 C Á C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
F 
a 
 Đ i ể m đặ t c ủ a l ự c : 
 Là vị trớ mà lực tỏc dụng lờn vật . 
Quan s ỏ t 
 C Á C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
F 
a 
 Phương v à Chiều c ủ a l ự c : 
Quan s ỏ t 
 C Á C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
F 
a 
 Phương v à Chiều c ủ a l ự c : 
 Là phương và chiều của gia tốc mà lực gõy ra cho vật . 
 C Á C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC 
Quan s ỏ t 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
 Đ i ể m đặ t c ủ a l ự c : 
Là vị trí mà lực tác dụng lên vật . 
 C Á C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC 
 Phương v à Chiều c ủ a l ự c : 
Là phương và chiều của gia tốc mà lực gõy ra cho vật . 
 Độ l ớ n c ủ a l ự c : F = m.a 
 1N là lực truyền cho vật cú khối lượng 1 kg một gia tốc 1m/s 2 . 
 Định nghĩa đơn vị của lực : 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
2) Khối lượng và mức quán tính : 
 a) đ ịnh nghĩa : Kh ối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quỏn tớnh của vật . 
 b) Tính chất của khối lượng : 
 - Khối lượng là một đại lượng vô hướng , dương và không đ ổi đ ối với mỗi vật . 
 - Khối lượng có tính chất cộng . 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
3) Trọng lực . Trọng lượng 
m 
 Tại mỗi điểm trờn mặt đất , trọng lượng ( độ lớn của trọng lực ) của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nú . 
 Độ lớn của trọng lực : 
( trọng lượng ) 
P = m.g 
P 
P = m.g 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
Câu 1. Khi một xe buýt tăng tốc đ ột ngột th ì các hành khách 
 Dừng lại ngay .	 
B. Chúi người về phía trước . 
C. Ngả người về phía sau 
D. Ngả người sang bên cạnh. 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
Củng cố 
Câu 2. Ví dụ nào kể sau là biểu hiện của quán tính ? 
Rũ mạnh quần áo cho sạch bụi . 
Khi đ ang chạy nếu bị vướng chân th ì sẽ luôn ng ã về phía trước . 
Vận đ ộng viên nhảy xa phải chạy lấy đà. 
D. Cả 3 ví dụ trên . 
Tiết 17 ( Bài 10): Ba đ ịnh luật niu tơn 
Củng cố 
 Xin chân thành cảm ơn 
các thầy,c ô giáo tới dự giờ 
 Học hôm nay 
CHÀO CÁC EM 
Chỳc cỏc em học tốt 
 Kiểm tra bài cũ 
Cõu hỏi : 
Phỏt biểu định luật II Niutơn ? Viết biểu thức,chỉ rừ cỏc đại lượng , đơn vị trong biểu thức của định luật II Niutơn ? 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
Tr ả lời : Định luật : G ia t ố c c ủ a m ộ t v ật lu ụ n c ự ng h ướ ng v ớ i l ự c t ỏ c d ụ ng l ờ n v ậ t. Đ ộ l ớ n của gia t ố c t ỉ l ệ thu ậ n v ớ i đ ộ l ớ n của vectơ l ự c t ỏ c d ụ ng l ờ n v ậ t v à t ỉ l ệ ngh ị ch v ớ i kh ố i l ư ợ ng của v ậ t . 
 a = 
F 
m 
Trong đó : + a: gia tốc (đ/v : m/s 2 ) 
 +F : Lực tác dụng lên vật (Đ/v: N) 
 + m: khối lượng của vật (Đ/v: kg) 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Hãy quan sát các ví dụ sau : 
 Vớ dụ 1 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
 Vớ dụ 1: 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
 Vớ dụ 1: 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
 Vớ dụ 2 
Sắt non 
Nam chõm 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
 Vớ dụ 2: 
Sắt non 
Nam chõm 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
 Nhận xột : 
 A tỏc dụng lờn B 
 B tỏc dụng lờn A 
A 
B 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
 K ết luận : 
 Nếu vật A tỏc dụng lờn vật B thỡ vật B cũng tỏc dụng lờn vật A . Đú gọi là sự tỏc dụng tương hỗ ( hay tương tỏc ) giữa cỏc vật 
1) Sự tương tác giữa các vật : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
a) Quan sỏt thớ nghiệm 
A 
B 
F AB 
F BA 
2. ĐỊNH LUẬT : 
F AB _ Lực do vật A tỏc dụng lờn vật B 
F BA _ Lực do vật B tỏc dụng lờn vật A 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
a) Quan sỏt thớ nghiệm : 
 Nh ận xột : 
 F AB và F BA luụn nằm trờn cựng một đường thẳng ( cựng giỏ ), ngược chiều nhau , và cú cựng độ lớn . Ta gọi hai lực như thế là hai lực trực đối . 
2. ĐỊNH LUẬT : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
b) Định luật III Niut ơn : ( Định luật tương tỏc ) 
Khi vật A tỏc dụng lờn vật B một lực , thỡ vật B cũng tỏc dụng trở lại vật A một lực . Hai lực này là hai lực trực đối 
 F AB = - F BA 
2. ĐỊNH LUẬT : 
a) Quan sỏt thớ nghiệm : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
 Trong hai lực F AB và F BA ta gọi một lực là lực tỏc dụng , lực kia là phản lực . 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
A 
B 
F AB 
F BA 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
A 
B 
F AB 
F BA 
_ Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
A 
B 
F AB 
F BA 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
A 
B 
F AB 
F BA 
_ Lực tỏc dụng thuộc loại gỡ ( hấp dẫn , ma sỏt , đàn hồi ) thỡ phản lực cũng thuộc loại đú . 
_ Lực và phản lực cựng phương ( cựng giỏ ), cựng độ lớn nhưng ngược chiều nhau . 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
F AB 
F BA 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
_ Lực và phản lực khụng cõn bằng nhau vỡ chỳng đặt vào hai vật khỏc nhau .( lực và phản lực là hai lực trực đối ) 
 Đặc điểm của lực và phản lực : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
3. LỰC VÀ PHẢN LỰC : 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
Bài tập 01 
 Một quả búng bay đến đập vào tường . Búng bị bật trở lại , cũn tường thỡ vẫn đứng yờn . Như vậy cú trỏi với định luật III Niu-tơn khụng ? Giải thớch . 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
4. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 
4. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 
Một quả búng bay đến đập vào tường . Búng bị bật trở lại , cũn tường thỡ vẫn đứng yờn . Như thế cú trỏi với Định luật III Niutơn khụng ? Giải thớch . 
Bài t ập 1: 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
_ Theo định luật II Niutơn tường thu được gia tốc là : 
_ Vỡ khối lượng của tường rất lớn nờn gia tốc thu được rất nhỏ ( a = 0 ) => tường đứng yờn 
F 
F’ 
Giải thớch : 
_ Búng tỏc dụng vào tường một lực F 
_ Theo Định luật III Niutơn tường sẽ tỏc dụng lờn búng một phản lực F’ 
_ Khối luợng của búng rất nhỏ so với tường nờn phản lực F’ gõy cho nú gia tốc lớn => búng chuyển động ngược trở lại 
a = 
F 
m 
Bài tập 01 
Bài tập 2 : Phỏt biểu nào sau đõy là SAI khi núi về Định luật III Niutơn ? 
A. Định luật III Niutơn cho biết mối liờn hệ về gia tốc khi cỏc vật tương tỏc với nhau 
B. Nội dung Định luật III Niutơn là : ” Những lực tương tỏc giữa hai vật là hai lực cõn bằng , nghĩa là cựng giỏ , cựng độ lớn nhưng ngược chiều “ 
C. Nội dung Định luật III Niutơn là : ” Những lực tương tỏc giữa hai vật là hai lực trực đối , nghĩa là cựng giỏ , cựng độ lớn nhưng ngược chiều “ 
D. Định luật III Niutơn thể hiện mối quan hệ giữa lực tỏc dụng và phản lực 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
4. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 
Bài tập 3 : Một con ngựa kộo xe,lực tỏc dụng vào con ngựa để nú chuyển động về phớa trước là lực : 
A. Lực ngựa kộo xe 
B. Lực xe kộo lại ngựa 
C. Lực do ngựa đạp xuống mặt đường 
D. Phản lực mặt đất tỏc dụng lờn con ngựa 
Giải thớch 
Khi ngựa kộo xe chõn ngựa đó tỏc dụng xuống mặt đường 1 lực F. Đồng thời mặt đường cũng tỏc dụng lại con ngựa 1 phản lực F’. Do khối lượng trỏi đất vụ cựng lớn nờn lực tỏc dụng của con ngựa khụng gõy ra gia tốc nào đỏng kể . Cũn khối lượng của con ngựa nhỏ hơn rất nhiều lần so với khối lượng trỏi đất . Nờn phản lực của trỏi đất gõy ra cho con ngựa 1 gia tốc đủ lớn làm nú chuyển động về phớa trước 
Tiết 18 : Ba đ ịnh luật niu tơn ( tt ) 
4. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 
iii. đ ịnh luật iii niu – tơn 
 Xin chân thành cảm ơn 
các thầy,c ô giáo tới dự giờ 
 Học hôm nay 
CHÀO CÁC EM 
Chỳc cỏc em học tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_10_bai_10_ba_dinh_luat_niu_ton_tran_quo.ppt