Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 2: Chuyển động thẳng đều - Vũ Thị Như Quỳnh
ĐỘ DỜI
Độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian
t = t2 t1 là đoạn thẳng có giá trị đại số là
x = x2 x1
Nếu x > 0 thì chiều chuyển động trùng với chiều dương của trục ox.
Nếu x < 0 thì chiều chuyển động ngược với chiều dương của trục ox.
Chú ý :
Nếu chất điểm chuyển động theo một chiều thì quỹ đạo đường trùng với độ dời : s = x
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ GVHD : Nguyễn Bảo Hoàng Thanh SVTH : Vũ Thị Như Quỳnh LỚP : 06SVL Bài 2 Chuyển động thẳng đều Kiểm tra bài cũ Bài mới Bài tập vận dụng Câu 2 Câu 1 Câu 3 Kiểm tra bài cũ Câu 1 Trả lời Last Hãy định nghĩa chuyển động của một vật ? Chất điểm là gì? - Chuyển đông của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi ( hoặc với khoảng cách mà ta đề cập đến), được gọi là chất điểm. Hình minh họa Last Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu : 1. Để xác định vị trí của vật ta cần chọn một vật làm mốc,. . . . . . . . . . gắn với vật làm mốc đó để xác định các tọa độ của vật . 2. Hệ quy chiếu bao gồm. . . ,hệ tạo độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 2 Hệ tọa độ vật làm mốc Last Tốc độ trung bình của một vật chuyển động ? Trả lời Tốc độ trung bình của một vật trên quãng đường s được xác định bằng thương số trong đó t là thời gian vật đi hết quãng đường s s t Câu 3 Chuyển động thẳng đều 3 Vật tốc tức thời 1 Độ dời 2 Vận tốc trung bình 4 Chuyển động thẳng đều I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu Các em cùng xem thí nghi ệm sau I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu x M 1 O x 1 x 2 x 1) ĐỘ DỜI M 2 I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều x = x 2 x 1 M 1 Độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian t = t 2 t 1 là đoạn thẳng có giá trị đại số là M 2 Menu Nếu x > 0 thì chiều chuyển động trùng với chiều dương của trục ox . x M 1 O x 1 M 2 x 2 x > 0 I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều 1) ĐỘ DỜI Menu Nếu x < 0 thì chiều chuyển động ngược với chiều dương của trục ox . x O x 2 M 2 M 1 x 1 x < 0 1) ĐỘ DỜI I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu - Nếu chất điểm chuyển động theo một chiều thì quỹ đạo đường trùng với độ dời : s = x x M 1 O x 1 x = S M 2 x 2 Chú ý : I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu m 0 1 2 3 4 5 6 7 m 0 1 2 3 4 5 6 7 A B x A > x B v A > v B 2. Vận tốc trung bình x A t x B t > I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu Vận tốc trung bình của một chất điểm đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của chuyển động và được đo bằng thương số của độ dời và khoảng thời gian có độ dời ấy. x M 1 O x 1 ,t 1 x 2, t 2 x 2. VẬN TỐC TRUNG BÌNH M 2 I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu x M 1 O x 1 ,t 1 x 2, t 2 x 2. VẬN TỐC TRUNG BÌNH M 2 Đơn vị vận tốc trung bình m/s hoặc km/s I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu O A B C 2) VẬN TỐC TRUNG BÌNH I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu Các em cùng xem thí nghi ệm sau 2) VẬN TỐC TỨC THỜI V M > V N O A B M N Để đặc trưng chính xác cho độ nhanh chậm của chuyển động ; người ta dùng đại lượng vật lí vận tốc tức thời. I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu 3. VẬN TỐC TỨC THỜI X, t 2) VẬN TỐC TỨC THỜI Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm bất kỳ trong quá trình chuyển động. Với t là khoảng thời gian “rất nhỏ”. Đơn vị vận tốc tức thời : m/s hoặc km/h . I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu a) Định nghĩa O A B C D 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó vận tốc không đổi. I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu b) Phương trình chuyển động thẳng đều hay x = x 0 + v.t x O x 0 M 2 x M 1 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Gọi x 0 là toạ độ của chất điểm vào lúc t 0 = 0, theo công thức ta có : Công thức gọi là phương trình chuyển động của chất điểm trong chuyển động thẳng đều. I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu Các em cùng xem thí nghi ệm sau I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu b) Đồ thị của chuyển động thẳng đều 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU x(m) O x t t (s) x 0 v > 0 Đồ thị của tọa độ theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm x = x 0 I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu b) Đồ thị của chuyển động thẳng đều 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Đồ thị của tọa độ theo thời gian t có hệ số góc bằng : Hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng vận tốc của chất điểm. I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU x(m) O t (s) x t v < 0 x 0 I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu v(m/s) O t (s) v t v < 0 4) CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Trong chuyển động thẳng đều,vận tốc không đổi v bằng hằng số nên đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1 Câu 2 I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu Câu 1 Trong chuyển động thẳng đều A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v. D. Quãng đường s đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động. C. Tọa độ x tỉ lệ với thời gian chuyển động. B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v Chọn đáp án đúng I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu Câu 2 Chỉ ra câu sai trong chuyển động thẳng đều có đặc điểm sau : A. Có vận tốc tức thời là như nhau. B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong khoảng thời gian bằng nhau bất C. Tốc độ trên mỗi quãng đường là như nhau D. Tốc độ trung bình từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là như nhau. I. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Câu 1 II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 2. Vận tốc trung bình 3. Vận tốc tức thời 2. Câu 2 3. Câu 3 1. Độ rời III. VẬN DỤNG 2. Câu 2 1. Câu 1 4. Chuyển động thẳng đều Menu THANK YOU !
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_2_chuyen_dong_thang_deu_vu_thi_n.ppt