Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 24: Công. Công suất - Nhữ Cao Vinh
Định nghĩa
Công A do lực F không đổi thực hiện là đại lượng đo bằng tích giữa độ lớn F của lực với độ dời s của điểm đặt lực ( có cùng phương với lực) :
A = FScosα
Không phải bất cứ khi nào lực của ngựa tác dụng lên xe cũng theo phương ngang.
Giá trị của công phụ thuộc vào hệ quy chiếu
Khi vận tốc chuyển động sang phải của tấm ván bằng vận tốc chuyển động sang trái (đối với tấm ván) bằng nhau (về độ lớn), thì đối với mặt đất, con hổ không chuyển động.
Công suất
Chú ý
Công suất của động cơ còn được tính bằng đơn vị mã lực (HP – horse power). Mã lực là công suất xấp xỉ bằng công suất một con ngựa
Trêng thpt th¹ch thµnh i Gi¸o viªn : Nh ÷ Cao Vinh Tæ : VËt lý - KTCN Công ngoài đời sống khác công trong cơ hoc ở những điểm nào ? 1. Công cơ học Hãy nhớ lại khái niệm công trong cơ học đã được học ở lớp dưới , cho để trả lời câu hỏi sau : Trong trường hợp nào sau đây ta nói : “ Có công cơ học ” ?: CÔNG VÀ CÔNG SUẤT a)Ông chủ trả công cho người làm thuê b) Có công mài sắt có ngày nên kim c) Con ng ựa đang kéo xe d) N gười đang câu cá Đợi một người khác 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Không phải bất cứ khi nào lực của ngựa tác dụng lên xe cũng theo phương ngang . s 1. Công cơ học C«ng A do lùc F kh«ng ® æi thùc hiÖn lµ ®¹i lîng ®o b»ng tÝch gi÷a ®é lín F cña lùc víi ®é dêi s cña ® iÓm ® Æt lùc ( cã cïng ph¬ng víi lùc ) : A=F 1 S= FScos α CÔNG VÀ CÔNG SUẤT a. Định nghĩa A = FScos α 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Xét các trường hợp góc α như hình dưới , hãy xếp tương ứng vào các trường hợp sau : 1) A = 0 2) A > 0 3) A < 0 Cos α = 0 A= 0 Cos α < 0 A< 0 Cos α > 0 A> 0 a) α < 90 o F b) c) 90 o < α ≤ 180 o α = 90 o F F CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 1. Công cơ học 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý 1.Công cơ học là gì ? a. Công cơ học b. Đơn vị công 2. Công suất a. Định nghĩa b. Đơn vị công suất c. Chú ý : Đối với chúng ta , những người đang đứng trên mặt đất , ®é dÞch chuyÓn mà con hổ đi được phụ thuộc vào vận tốc của tấm ván ® èi víi mÆt ® Êt Giá trị của công phụ thuộc vào hệ quy chiếu v V = 0 Khi vận tốc chuyển động sang phải của tấm ván bằng vận tốc chuyển động sang trái ( đối với tấm ván ) bằng nhau ( về độ lớn ), thì đối với mặt đất , con hổ không chuyển động . CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 1. Công cơ học A = F.s .cos α Newton (N) Met (m) Không đơn vị N.m F (N) A = F.s .cos a s (m) A (Nm) hoặc A(J) 1 (J) = 1 (Nm) 1 (KJ ) = 1000 (J) c. Đơn vị CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 1. Công cơ học 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý James Prescott Joule (1818 - 1889) Nhà bác học người Anh Công của hổ sinh ra bằng với công của báo , nhưng thời gian sinh công của chúng khác khác nhau , để so sánh tèc ®é sinh công của mỗi con vật phải dùng đại lượng nào !? Công suất P là đại lượng c ã gi ¸ trÞ b»ng th¬ng sè giữa công A và thời gian t để thực hiện công ấy Quan sát , so sánh công và thời gian sinh công của của hai con vật ? 2. Công suất a. Định nghĩa CÔNG VÀ CÔNG SUẤT b. Biểu thức 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Start 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Jun (J) Giây (s) J/s 1 (W) = 1 (J/s) 1 (kW) = 1000 (W)1(MW) = 10 6 (W) Start t 1 = 10 (s) A 1 = A 2 = 200.000 (J) t 2 = 5 (s) ) kW ( 20 ) w ( 000 . 20 10 000 . 200 t A P 1 1 = = = = ) kW ( 40 000 . 40 5 000 . 200 t A P 2 2 = = = = c.Đơn vị CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 2. Công suất Jame Watt (1736 - 1819) Nhà bác học người Anh 30 – 100 W 500 – 700 W 15 – 70 kW 50 – 300 kW 1000 – 5000 kW 1920 MW Ví dụ về một số công suất CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 2. Công suất 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Công suất của động cơ còn được tính bằng đơn vị mã lực (HP – horse power). Mã lực là công suất xấp xỉ bằng công suất một con ngựa VD : Chiếc bơm nước dưới có công suất là 1 mã lực 1 Mã lực = 1 HP = 736 (W) d. Chú ý CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 2. Công suất 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Ngoài công suất trong cơ học , còn có nhiều loại công suất khác nhau , các con số này thường được ghi trên các vật dụng CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 2. Công suất 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Công tơ điện dùng để đo công hay công suất ? Đồng hồ điện - công tơ điện Công tơ điện không phải dùng để đo công suất mà để đo công , 1 số của công tơ điện là 1kWh 1 k W h = 1000 (W).3600s = 3.600.000 (J) CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 2. Công suất 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Tay ga hay hộp số dùng để thay đổi công suất của xe máy ? Mỗi động cơ có một công suất nhất định.Tay ga làm thay đổi công suất của động cơ trong khoảng cho phép , còn hộp số để làm gì ? Hộp số CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 2. Công suất 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Với công suất nhất định , muốn tăng lực thì phải giảm vận tốc , cấu tạo của hộp số giúp điều chỉnh lực tác dụng của động cơ . Cấu tạo của líp xe đạp cũng có tác dụng tương tự như hộp số CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 2. Công suất 1.Công cơ học a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị 2. Công suất a. Định nghĩa b. Biểu thức c. Đơn vị d. Chú ý Về công và công suất , cần nắm vững các kiến thức sau : - Phân biệt công cơ học và công trong đời sống hằng ngày . - Định nghĩa công cơ học , công suất và đơn vị của các đại lượng này . - Nguyên tắc hoạt động của hộp số . CÔNG VÀ CÔNG SUẤT Xin c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh !
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_24_cong_cong_suat_nhu_cao_vinh.ppt