Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 25: Động năng - Trường THPT Đức Tân

Động năng:

 là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động

Giá trị của động năng được tính như thế nào?

Viên đạn đang bay

Búa đang chuyển động

Dòng nước lũ đang chảy mạnh

CÔNG THỨC ĐỘNG NĂNG

Một vật có khối lượng m, chuyển động dưới tác dụng của lực F.Trong thời gian xác định vật đi được quãng đường s và vận tốc biến thiên từ v1 đến V2. Tính công của lực F trên quãng đường s?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 14/04/2022 | Lượt xem: 41 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 25: Động năng - Trường THPT Đức Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
2 
0 
0 
7 
2 
0 
0 
8 
S Ở GDĐT BÌNH THUẬN 
TRƯỜNG THPT ĐỨC TÂN 
GI ÁO ÁN LÝ 10 CB 
B ài : ĐỘNG NĂNG 
BÀI CŨ 
B . dương 
C . Vô hướng 	 
D . Vectơ 
Câu1 : Công cơ học là đại lượng 
A . Không âm 
C. Vô hướng 	 
Câu2 : Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn 
A . Không âm 
B . dương 
C. Bằng không 	 
 D . bằng hằng số 
C. Bằng không 	 
Câu3 : Biểu thức nào sau đây dùng để tính công của lực cơ học ? Chọn câu đúng nhất 
A . A= F.s 
B . A=F/s cos α 
C . A / cos α = F.s 	 
D . A= F.s/cos α 
C. A / cos α = F.s 	 
 Các vật sau đây có khả năng thực hiện công không ? 
vậy đại lượng đặt trưng cho khả năng thực hiện công là gì ?. Vật sinh công do đâu mà có ? 
I. Khái niệm động năng 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
1. Năng lượng 
Đại lượng đặt trưng cho khả năng thực hiện công là gì ? 
C1: dòng nào ở cột 1 ứng với dòng ở cột 2? 
Cột 1 
Cột 2 
A. Máy kéo 
B. Cần cẩu 
C. Lò nung 
D. Mặt trời 
E. Lũ quét 
1. Thực hiện công 
2 .Truyền nhiệt 
3. Phát ra các tia nhiệt 
1 . 
2. 
3 . 
A,B,E 
C 
D 
I. KHÁI NIỆM ĐỘNG NĂNG 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
1. Năng lượng 
khả năng sinh công do đâu mà có ? 
 năng lượng mà vật có được do chuyển động 
được gọi là gì ? 
I. KHÁI NIỆM ĐỘNG NĂNG 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
1. Năng lượng 
2. Động năng : 
 Giá trị của động năng được tính như thế nào ? 
C2 : Chứng tỏ những vật sau đây có động năng và những vật ấy có thể sinh công như thế nào ? 
* Viên đạn đang bay 
* Búa đang chuyển động 
* Dòng nước lũ đang chảy mạnh 
 là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động 
I. KHÁI NIỆM ĐỘNG NĂNG 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
1. Năng lượng 
2. Động năng : 
 là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động 
II. CÔNG THỨC ĐỘNG NĂNG 
1. Bài toán:(sgk ) 
Một vật có khối lượng m, chuyển động dưới tác dụng của lực F.Trong thời gian xác định vật đi được quãng đường s và vận tốc biến thiên từ v 1 đến V 2 . Tính công của lực F trên quãng đường s? 
m 
I. KHÁI NIỆM ĐỘNG NĂNG 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
1. Năng lượng 
2. Động năng : 
II. CÔNG THỨC ĐỘNG NĂNG 
1. Bài toán:(sgk ) 
Giải 
m 
 
 
( 1 ) 
Nếu v 1 = 0 , v 2 = v th ì 
 
( 2 ) 
Động năng 
Công ngoại lực 
I. Khái niệm động năng : 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
1. Năng lượng : 
2. Động năng : 
II. Công thức tính động năng : 
1. Bài toán :(sgk ) 
Giải 
m 
( 2 ) 
Động năng 
Công ngoại lực 
( 3 ) 
2. Công thức động năng : 
W đ = ½ m.v 2 
đơn vị : Jun( J ) 
Công thức động năng được tính như thế nào ? 
( 1 ) 
I. Khái niệm động năng : 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
1. Năng lượng : 
2. Động năng : 
II. Công thức tính động năng : 
1. Bài toán :(sgk ) 
(3) 
2. Công thức động năng : 
W đ = ½ m.v 2 
đơn vị : Jun( J ) 
C3: Chứng minh rằng đơn vị Jun cũng bằng kg.m 2 /s 2 ? 
Biểu thức 
được gọi là gì ? 
 
(4) 
 
(1) 
(4) 
Định lý động năng 
* Hệ quả : 
W đ2 > W đ1  W đ tăng  A > 0 
W đ2 < W đ1  W đ giảm  A < 0 
W đ1 = ½ m.v 1 2  động năng lúc đầu 
W đ2 = ½ m.v 2 2  động năng lúc sau 
* Với : 
III. Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng : 
II. Công thức tính động năng : 
I. Khái niệm động năng : 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
 
(4) 
 
(1) 
(4) 
Định lý động năng 
* Hệ quả : 
W đ2 > W đ1  W đ tăng  A > 0 
W đ2 < W đ1  W đ giảm  A < 0 
W đ1 = ½ m.v 1 2  động năng lúc đầu 
W đ2 = ½ m.v 2 2  động năng lúc sau 
* Với : 
III. Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng : 
II. Công thức tính động năng : 
I. Khái niệm động năng : 
Tiết42 . ĐỘNG NĂNG 
(3) 
W đ = ½ m.v 2 
đv : Jun(J ) 
Cũng cố : 
C âu 1 : Chọn câu sai trong các câu sau ? 
A . Chuyểng động thẳng đều 
B . Chuyểng động với gia tốc không đổi 
C . Chuyểng động tròng đều 
D . Chuyểng động cong đều 
Động năng của vật không đổi khi vật 
B. Chuyểng động với gia tốc không đổi 
Câu 2 : Động năng của vật tăng khi ? 
A . Gia tốc của vật a > 0 
B . vận tốc của vật v >0 
C . Các lực tác dụng lên vật sinh công dương 
D . Gia tốc của vật tăng 
Câu3 : Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,0J. Lấy g = 10m/s 2 . Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu ? 
A . 0,45m/s 
B . 1,0m/s 
C . 1,4m/s 
D . 4,4m/s 
C . Các lực tác dụng lên vật sinh công dương 
D. 4,4m/s 
Câu4 : Một ôtô có khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h. Động năng của ôtô có giá trị nào sau đây ? 
A . 2,52.10 4 J 
B . 2,47.10 5 J 
C . 2,42.10 6 J 
D . 3,20.10 6 J 
B. 2,47.10 5 J 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_10_bai_25_dong_nang_truong_thpt_duc_tan.ppt
Bài giảng liên quan