Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều (Bản đẹp)
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
Vị trí của chất điểm M trên đường tròn được xác định bằng vectơ tia kẻ từ tâm O của đường tròn đến điểm M trên đường tròn và có độ dài không đổi bằng bán kính R của đường tròn.
VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có :
Điểm đặt : tại một điểm trên vật.
Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn.
Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn.
Bài 9 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU KIỂM TRA BÀI CỦ Câu 1 : Câu 2 : Phân biệt độ dời và quảng đường đi được trong chuyển động cong trong khoảng thời gian t. Khi t rất nhỏ thì thế nào ? Nói rõ đặc điểm vectơ vận tốc và vectơ gia tốc trong chuyển động cong ? Câu 3 : Nói rõ đặc điểm vectơ vận tốc và vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng ? I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Vị trí của chất điểm M trên đường tròn được xác định bằng vectơ tia kẻ từ tâm O của đường tròn đến điểm M trên đường tròn và có độ dài không đổi bằng bán kính R của đường tròn. r = OM r O x A M r 1 O x A M 1 r 2 M 2 v S II. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : r 1 O x A M 1 r 2 M 2 v S II. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Điểm đặt : tại một điểm trên vật. II. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn. r 1 O x A M 1 r 2 M 2 v S II. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn. r 1 O x A M 1 r 2 M 2 v S II. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Độ lớn : S t v = r 1 O x A M 1 r 2 M 2 v S II. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : Điểm đặt : tại một điểm trên vật. Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn. Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn. Độ lớn : S t v = II. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : Độ lớn : S t v = + t : khoảng thời gian rất nhỏ. + s : độ dài cung tròn chất điểm thực hiện được trong thời gian t . r 1 O x A M 1 r 2 M 2 v S 1 2 O III. VẬN TỐC GÓC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 1 / Vận tốc góc trung bình : III. VẬN TỐC GÓC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 1 / Vận tốc góc trung bình : Giả sử trong khoảng thời gian t = t 2 t 1 chất điểm có độ biến thiên góc = 2 1 thì vận tốc góc trung bình bằng thương số của độ biến thiên góc với khoảng thời gian có độ biến thiên ấy. 2 – 1 t 2 – t 1 t TB = = (1) 1 2 O III. VẬN TỐC GÓC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 1 / Vận tốc góc trung bình : 2 – 1 t 2 – t 1 t TB = = IiI. VẬN TỐC GÓC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 2 / Vận tốc góc tức thời : Nếu ta xét độ biến thiên góc trong khoảng thời gian rất nhỏ thì công thức (1) cho ta vận tốc góc tức thời. 2 – 1 t 2 – t 1 t = = (2) Trong đó : : Vận tốc gốc (rad/s) IiI. VẬN TỐC GÓC CỦA CHẤT ĐIỂM TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN 3 / Mối liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc trong chuyển động tròn : Ta có : S t v = Mà S = R. t v = R. V = .R IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 1 / Định nghĩa : Chuyển động tròn đều là chuyển động có vận tốc góc không đổi ( hay vận tốc dài có độ lớn không thay đổi ). IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 2 / Chu kỳ quay T (s) : Chu kỳ quay là khoảng thời gian mà chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn. 2 T = Đơn vị chu kỳ : (s) giây IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 3 / Tần số f (Hz) : Tần số là số vòng chất điểm đi được trong một giây. Đơn vị : héc ( Hz ) 1Hz = 1 vòng/s. 1 T f = hay = 2f
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_3_chuyen_dong_thang_bien_doi_deu.ppt