Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều (Bản mới)

• Hệ quy chiếu

• Độ dời

• Chuyển động thẳng đều

• Chuyển Động thẳng biến đổi đều

• Rơi tự do

• Chuyển động tròn đều

• Công Thức cộng vận tốc

 

ppt58 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
øi điểm bất kỳ trong quá trình chuyển động . 
x 2 – x 1 x 
t t 
V TT = = 
Với  t là khoảng thời gian “ rất nhỏ ”. 
 Đơn vị vận tốc tức thời : m/s hoặc km/h . 
2) Vận Tốc Tức Thời 
13 
3) Định nghĩa chuyển động thẳng đều 
Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó vận tốc không đổi . 
O 
A 
B 
C 
D 
14 
4) Phương trình chuyển động thẳng đều 
 Gọi x 0 là toạ độ của chất điểm vào lúc t 0 = 0, theo công thức  ta có : 
x – x 0 
t 
 V = 
hay 
x = x 0 + v.t 
 
x 
M 1 
O 
x 0 
M 2 
 x 
M 1 
Công thức  gọi là phương trình chuyển động của chất điểm trong chuyển động thẳng đều . 
15 
x = x 0 + v.t 
 Phương trình chuyển động thẳng đều : 
x 
M 1 
O 
x 0 
M 2 
 x 
M 1 
4) Phương trình chuyển động thẳng đều 
16 
x (m) 
O 
x 
t 
t (s) 
x 0 
 
v > 0 
 Đồ thị của tọa độ theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm x = x 0 
4) Phương trình chuyển động thẳng đều 
17 
 Đồ thị của tọa độ theo thời gian t có hệ số góc bằng : 
x – x 0 
 t 
tg  = 
 Hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng vận tốc của chất điểm . 
= v 
4) Phương trình chuyển động thẳng đều 
x (m) 
O 
t (s) 
x 0 
 
x 
t 
v < 0 
18 
4) Phương trình chuyển động thẳng đều 
 Trong chuyển động thẳng đều , vận tốc không đổi v bằng hằng số nên đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. 
v ( m/s ) 
O 
t (s) 
v 
t 
v < 0 
 Đồ thị vận tốc theo thời gian 
19 
Phần 4 
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG 
BIẾN ĐỔI ĐỀU 
20 
O A t B 
 t 1 t 2 
v 1 
v 2 
1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng 
a / Gia tốc trung bình 
21 
1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng 
a / Gia tốc trung bình 
 Gia tốc trung bình của một chất điểm đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của biến thiên vận tốc và được đo bằng thương số của độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian có độ biến thiên ấy . 
v 2 – v 1 v 
t 2 – t 1 t 
a TB = = 
 Đơn vị : m / s 2 [ SI ] 
(1) 
22 
b / Gia tốc tức thời 
O A t B 
 t 1 t 2 
v 1 
v 2 
1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng 
23 
b / Gia tốc tức thời 
 Nếu ta xét độ biến thiên vận tốc trong khoảng thời gian rất nhỏ thì công thức ( 1 ) cho ta gia tốc tức thời . 
v 2 – v 1 v 
t 2 – t 1 t 
 a = = 
 Gia tốc tức thời là gia tốc tại một thời điểm t trong khoảng thời gian  t rất nhỏ . Đơn vị : m / s 2 [ SI ] 
1) Gia Tốc Trong Chuyển Động Thẳng 
24 
2) Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều 
 Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian khác nhau là như nhau . Điều đó có nghĩa là gia tốc tức thời không đổi . 
25 
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian : 
 Chọn một chiều dương trên quỹ đạo . 
 Gọi v , v 0 là vận tốc lần lượt tại các thời điểm t và t 0 ; a là gia tốc . 
26 
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian : 
 Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là : 
v  v 0 = at 
 v = v 0 + at 
 O t = t B 
 t 0 = 0 t 
v 0 
v 
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 
27 
+ Nếu a cùng dấu với v thì giá trị tuyệt đối của vận tốc tăng theo thời gian : chuyển động là nhanh dần đều . 
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian : 
O A t B 
 t 1 t 2 
v 1 
v 2 
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 
28 
a / Sự biến đổi vận tốc theo thời gian : 
+ Nếu a trái dấu với v thì giá trị tuyệt đối củavận tốc giảm theo thời gian : chuyển động là chậm dần đều . 
O A t B 
 t 1 t 2 
v 1 
v 2 
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 
29 
b / Đồ thị vận tốc theo thời gian : 
 Đồ thị của vận tốc theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm v = v 0 
v ( m/s ) 
O 
t (s) 
v 0 
v 
t 
 
a > 0 
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 
30 
b / Đồ thị vận tốc theo thời gian : 
 Đồ thị của vận tốc theo thời gian t có hệ số góc bằng : 
v – v 0 
 t 
tg  = 
= a 
 Hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng gia tốc của chất điểm . 
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 
31 
b / Đồ thị vận tốc theo thời gian : 
v ( m/s ) 
O 
t (s) 
 
v 0 
v 
t 
a < 0 
3) Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 
32 
Phần 5: Rơi tự do - Chuyển Động thẳng  biến đổi đều  
33 
1) Phương và chiều : 
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động theo phương thẳng đứng , chiều từ trêên xuống dưới . 
34 
2) Rơi tự do là chuyển động gì ? 
 - Rơi tự do là chuyển động theo đường thẳng đứng từ trên xuống chỉ chịu tác động của trọng lực . 
 - Chuyển đđộng rơi tự do là một dạng chuyển đđộng nhanh dần đđều . Với v 0 = 0 , gia tốc rơi tự do là a = g 
35 
- Các công thức trong chuyển động rơi tự do: 
36 
Phần 6:  Chuyển Động  Tròn Đều 
37 
1. Xác Định Vị Trí Của Một Chất Điểm Trong Chuyển Động Tròn 
 Vị trí của chất điểm M trên đường tròn được xác định bằng vectơ tia kẻ từ tâm O của đường tròn đến điểm M trên đường tròn và có độ dài không đổi bằng bán kính R của đường tròn . 
r = OM 
 
r 
O 
x 
A 
M 
38 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn 
 Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : 
39 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
 Điểm đặt : tại một điểm trên vật . 
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn 
40 
 Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn . 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn 
41 
 Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn . 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn 
42 
 Độ lớn : 
S 
 t 
v = 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn 
43 
 Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : 
 Điểm đặt : tại một điểm trên vật . 
 Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn . 
 Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn . 
 Độ lớn : 
S 
 t 
v = 
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn 
44 
 Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn có : 
 Độ lớn : 
S 
 t 
v = 
 +  t : khoảng thời gian rất nhỏ . 
 +  s : độ dài cung tròn chất điểm thực hiện được trong thời gian  t . 
 
r 1 
O 
x 
A 
M 1 
r 2 
M 2 
v 
S 
2. Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động tròn 
45 
 1 
 2 
 
O 
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn 
1 / Vận tốc góc trung bình : 
46 
1 / Vận tốc góc trung bình : 
 Giả sử trong khoảng thời gian  t = t 2  t 1 chất điểm có độ biến thiên góc  =  2   1 thì vận tốc góc trung bình bằng thương số của độ biến thiên góc với khoảng thời gian có độ biến thiên ấy . 
 2 –  1   
t 2 – t 1 t 
 TB = = 
(1) 
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn 
47 
 1 
 2 
 
O 
1 / Vận tốc góc trung bình : 
 2 –  1   
t 2 – t 1 t 
 TB = = 
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn 
48 
b / Vận tốc góc tức thời : 
 Nếu ta xét độ biến thiên góc trong khoảng thời gian rất nhỏ thì công thức (1) cho ta vận tốc góc tức thời . 
 2 –  1   
t 2 – t 1 t 
  = = 
(2) 
Trong đó : 
 : Vận tốc gốc ( rad/s ) 
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn 
49 
c / Mối liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc trong chuyển động tròn : 
 Ta có : 
S 
 t 
v = 
 Mà S = R.  
 
 
 t 
v = R. 
 
V = .R 
3. Vận tốc góc của chất điểm trong chuyển động tròn 
50 
4 . Chuyển Động Tròn Đều 
a / Định nghĩa : 
 Chuyển động tròn đều là chuyển động có vận tốc góc  không đổi ( hay vận tốc dài có độ lớn không thay đổi ). 
51 
b / Chu kỳ quay T (s) : 
 Chu kỳ quay là khoảng thời gian mà chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn . 
2  
  
T = 
Đơn vị chu kỳ : (s) giây 
4 . Chuyển Động Tròn Đều 
52 
c / Tần số f (Hz) : 
 Tần số là số vòng chất điểm đi được trong một giây . Đơn vị : héc ( Hz ) 1Hz = 1 vòng/s . 
1 
 T 
f = 
hay 
 = 2f 
4 . Chuyển Động Tròn Đều 
53 
Phần 7: 
 Công Thức 
 Cộng Vận Tốc 
54 
I. Cơng thức tính vận tốc 
55 
: Vận tốc tuyệt đối 
: Vận tốc tương đối 
: Vận tốc kéo theo 
Nếu ta chọn : 
1: ứng với vật chuyển động ( thuyền ) 
2: ứng với hệ quy chiếu chuyển động ( nước ) 
3: ứng với vật đứng yên ( bờ ) 
Khi đĩ ta được : 
56 
Vận tốc tuyệt đối là 
Vận tốc tương đối là 
Vận tốc kéo theo là 
Vận tốc tuyệt đối bằng 
Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với 
 hệ quy chiếu đứng yên 
Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên 
Vận tốc tương đối cộng với vận tốc kéo theo 
Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động 
Tính tương đối của chuyển động 
Thể hiện ở sự phụ thuộc của quỹ đạo chuyển động vào hệ quy chiếu 
Tính tương đối của vận tốc 
Thể hiện ở sự phụ thuơc của vận tốc chuyển động vào hệ quy chiếu 
Nối các ý ở hai cột cho phù hợp 
57 
THANK YOU VERY MUCH !!  Good bye!!! 
SEE YOU AGAIN 
!!!!!!! 
58 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_10_bai_3_chuyen_dong_thang_bien_doi_deu.ppt
Bài giảng liên quan