Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 33: Các nguyên lí nhiệt động lực học - Nguyễn Phước Vĩnh
Phát biểu nguyên lí.
Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
Hệ thức:
∆U = A + Q
Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công:
Q > 0: Vật nhận nhiệt lượng lượng;
Q < 0: Vật truyền nhiệt lượng lượng;
A > 0: Vật nhận công;
A < 0: Vật thực hiện hiện công.
GV: NGUYỄN PHƯỚC VĨNH SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 HÃY GIẢI ĐÁP CÁC Ô CHỮ SAU TỪ KHÓA 1 2 3 4 5 CÂU HỎI 1. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là gì ? 2. Quá trình làm thay đổi nội năng của vật không có sự thực hiện công gọi là quá trình gì ? 3. Số đo độ biến thiên của nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt gọi là gì ? 4. ∆ U là nội năng của vật . 5. Một vật chuyển động thẳng theo hướng của lực tác dụng một đoạn 1m , độ lớn của lực là 1000N . Công mà lực đó thực hiện bằng bao nhiêu jun ? G 1 I Đ U L Y N E N N H L U N L 1 G Đ N N L Y I H E A N O I N G N R I H T U N Y N E E T G N N O H I E T L U N I N E I B Đ O T E H 0 0 1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HẾT GIỜ Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC I. Nguyên lí I nhiệt động lực học . TN1 TN2 TN3 CÂU HỎI THẢO LUẬN Qua 3 thí nghiệm bên , các em hãy : Câu 1: Cho biết nội năng của lượng khí trong xilanh tăng hay giảm bằng cách nào ? Câu 2: Viết hệ thức tính độ biến thiên nội năng của lượng khí trong xilanh cho từng thí nghiệm ? Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1. Phát biểu nguyên lí . - Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được . - Hê ̣ thức : ∆ U = A + Q I. Nguyên lí I nhiệt động lực học . Em hãy cho biết lượng khí trong xilanh ở thí nghiệm bên : thu hay truyền nhiệt lượng ; nhận hay thực hiện công ? Theo thí nghiệm này thì hệ thức trên được viết lại như thế nào ? Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1. Phát biểu nguyên lí . - Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được . - Hê ̣ thức : ∆ U = A + Q I. Nguyên lí I nhiệt động lực học . - Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công : Q > 0: Vật nhận nhiệt lượng lượng ; Q < 0: Vật truyền nhiệt lượng lượng ; A > 0: Vật nhận công ; A < 0: Vật thực hiện hiện công . Q > 0 : Vật nhận nhiệt lượng lượng ; Q < 0: Vật truyền nhiệt lượng lượng ; A > 0 : Vật nhận công ; A < 0: Vật thực hiện hiện công . vật A > 0 Q > 0 Q < 0 A < 0 Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC I. Nguyên lí I nhiệt động lực học . - Áp dụng cho quá trình đẳng tích : Xét trong hệ tọa p-V: 2. Vận dụng . V 1 =V 2 p 1 p 2 O V p 1 2 ∆ U = Q Hê ̣ thức của nguyên li ́ I có dạng : 1. Phát biểu nguyên lí . Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC I. Nguyên lí I nhiệt động lực học . - Áp dụng giải bài tập : 1. Phát biểu nguyên lí . Tóm tắt Giải Q = 1,5J l = 5cm = 0,05m F = 20N U = ? Công mà khí thực hiện có độ lớn : A = F. l = 20.0,05 = 1J Theo nguyen lí I và theo quy ước về dấu của công A, ta có : U = A + Q = -1 + 1,5 = 0,5J - Áp dụng cho quá trình đẳng tích : 2. Vận dụng . Đề bài : Người ta cung cấp cho khí trong xilanh nằm ngang nhiệt lượng Q = 1,5 J. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn l = 5cm với một lực có độ lớn là F = 20N. Tính độ biến thiên nội năng của khí ? Câu 1: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây ? A . Q 0; B . Q > 0 và A > 0; C . Q > 0 và A < 0; D . Q < 0 và A < 0; Câu 2: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng ? A . ∆U = Q với Q > 0; B . ∆U = Q + A với A > 0; C . ∆U = Q + A với A < 0; D . ∆U = Q với Q < 0; C. Q > 0 và A < 0; A. ∆U = Q với Q > 0; CỦNG CỐ CỦNG CỐ Bài 7 trang 180 SGK: Tóm tắt Giải Q = 100J A = -70J U = ? Theo nguyen lí I NĐLH, ta có : U = A + Q = -70 + 100 = 30J
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_33_cac_nguyen_li_nhiet_dong_luc.ppt