Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 5: Chuyển động tròn đều - Lê Hùng Dũng
Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
Định nghĩa tốc độ góc
Xét một vật M chuyển động trên đường tròn (O; r).
: tốc độ góc của chuyển động tròn.
- Trong chuyển động tròn đều: không đổi.
- Định nghĩa: (SGK)
- Đơn vị: rad/s
b. Chu kì T
Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.
- Đơn vị: s
c. Tần số f
- Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một giây.
- Đơn vị: Hz
ĐAKRÔNG VẬT LÝ 10 GV: Lê Hùng Dũng CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Bài 5 Chuyển động của điểm đầu một chiếc kim giây đồng hồ và điểm đầu của một cánh quạt máy có những điểm gì giống và khác nhau ? 1. Chuyển động tròn - Là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn . Ví dụ ? Chuyển động của các điểm trên đu quay là chuyển động tròn 2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn đều 2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn đều Hãy quan sát và cho biết chuyển động tròn đều là gì ? M M’ ∆s 3. Chuyển động tròn đều - Là chuyển động có quỹ đạo tròn , có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau II. Tốc độ dài và tốc độ góc Tốc độ dài ∆s: là độ dài của cung tròn mà vật đi được từ M đến M’ trong khoảng thời gian rất ngắn ∆t. - Thương số : là tốc độ dài của vật tại M. - Tốc độ dài là đại lượng không đổi . M M’ ∆s 2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn đều C 2 : Một chiếc xe đạp chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút . Tính tốc độ dài của xe ? Giải Tốc độ dài của xe đạp : 2. Véctơ vận tốc trong chuyển động tròn đều Véctơ độ dời : - Véctơ vận tốc : có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo O M’ r M v v 3. Tốc độ góc . Chu kì . Tần số Định nghĩa tốc độ góc Xét một vật M chuyển động trên đường tròn (O; r). : tốc độ góc của chuyển động tròn . - Trong chuyển động tròn đều : không đổi . - Định nghĩa : (SGK) - Đơn vị : rad/s O M ∆s r ∆ α C 3 : Có loại đồng hồ treo tường mà kim giây quay đều liên tục . Hãy tính tốc độ góc của kim giây trong đồng hồ này ? Áp dụng công thức : Trả lời b. Chu kì T Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng . - Đơn vị : s c. Tần số f - Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một giây . - Đơn vị : Hz d. Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc C5. Hãy chứng minh công thức trên Ta có : Với : Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều . A. Quỹ đạo là đường tròn B. Véc tơ vận tốc dài có độ lớn , phương , chiều không đổi .C. Tốc độ góc không đổi .D. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc . Củng cố Đáp án : B Một chiếc bánh xe có bán kính 40cm, quay đều 100 vòng trong thời gian 2 giây . Hãy xác định : a. Chu kì , tần số của bánh xe .b. Tốc độ góc của bánh xe c. Vận tốc dài của xe a. Chu kì : 100 vòng trong 2s => T=2/100=0,02s Tần số : f = 1/T = 1/0,02 = 50 Hz b. ω = 2 π /T = 2.3,14/0,02 = 314 rad/s c. v = r ω = 0,4.314 = 125,6m/s Hướng dẫn : Củng cố 2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn đều Hướng dẫn học ở nhà 1/ Học bài và làm các bài tập 11; 12; 13 SGK trang 34 2/ Đọc trước phần còn lại và trả lời các câu hỏi sau : - Gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì ? - Độ lớn của gia tốc hướng tâm được tính như thế nào ?
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_5_chuyen_dong_tron_deu_le_hung_d.ppt