Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc - Bùi Quốc Dũng
I. Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của quỹ đạo.
2. Tính tương đối của vận tốc.
II/ Công thức cộng vận tốc
1. Hệ quy chiếu chuyển động và hệ quy chiếu đứng yên.
2. Công thức cộng vận tốc .
Quỹ đạo và vận tốc của cùng một vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.
Giỏo viờn thực hiện : Bùi Quốc Dũng Năm học 2009 - 2010 Sở giáo dục & đào tạo nghệ an Trường THPT nghi lộc iv tổ : lý - hoá - công nghệ . Bài 6 : Tính tương đ ối của chuyển đ ộng công thức cộng vận tốc . kiểm tra bài cũ . ? 1 2 Bài 6 : tính tương đ ối của chuyển đ ộng công thức cộng vận tốc . I. Tính tương đ ối của chuyển đ ộng . II. Công thức cộng vận tốc . kiểm tra bài cũ . C1:Em hãy cho biết , hệ quy chiếu là gì? - Tr ả lời : Hệ quy chiếu là một hệ gồm : + Một hệ trục toạ độ gắn vào vật mốc . + Một mốc thời gian . + Một đ ồng hồ dùng để đo thời gian . ! kiểm tra bài cũ . C2: Chuyển đ ộng cơ học là gì ? Làm thế nào để biết đư ợc một vật chuyển đ ộng hay đ ứng yên so với vật khác ? - Tr ả lời : + Chuyển đ ộng cơ học là sự thay đ ổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . + Muốn biết đư ợc một vật có chuyển đ ộng hay không ta phải ta phải so sánh xem vị trí của nó có thay đ ổi so với vật khác theo thời gian hay không . ! kiểm tra bài cũ . C3: Quỹ đạo chuyển đ ộng là gì? Trong thực tế các em hay gặp những dạng nào ? - Tr ả lời : + Tập hợp tất cả các vị trí của một chất đ iểm chuyển đ ộng tạo ra một đư ờng nhất đ ịnh . Đư ờng đ ó gọi là quỹ đạo của chuyển đ ộng . + Trong thực tế thường gặp : Đư ờng thẳng; đư ờng cong; đư ờng tròn ! cách tính độ lớn của véc tơ tổng . C4: Cho đẳng thức sau : - Tr ả lời : + TH1: a = b + c ! Nêu cách tính độ lớn của véc tơ trong các trường hợp : + Hai véc tơ thành phần cùng phương cùng chiều . + Hai véc tơ thành phần cùng phương ngược chiều . + TH2: Trong đ ó : a, b, c lần lượt là độ lớn của các véc tơ tương ứng . I . Tính tương đ ối của chuyển đ ộng 1. Tính tương đ ối của quỹ đạ o . 2. Tính tương đ ối của vận tốc . II/ Công thức cộng vận tốc 1. Hệ quy chiếu chuyển đ ộng và hệ quy chiếu đ ứng yên . 2. Công thức cộng vận tốc . C1:Hãy quan sát hình 6 – 1 SGK và tr ả lời câu hỏi C1. 1. tính tương đ ối của quỹ đạ o . Tr ả lời : + Đ ối với người quan sát đ ứng bên đư ờng th ì quỹ đạo là đư ờng cong. + Đ ối với người đi xe đạp th ì quỹ đạo là đư ờng tròn . Kết luận sgk . C1: Hãy đ ọc phần đ ầu mục 2 SGK tr ả lời câu hỏi C2 SGK. 2 . tính tương đ ối của vận tốc . Kết luận SGK. C1: Hãy quan sát thí nghiệm chỉ ra đâu là hệ quy chiếu đ ứng yên , đâu là hệ quy chiếu chuyển đ ộng ? 1. Hệ quy chiếu chuyển đ ộng và hệ quy chiếu đ ứng yên . Tr ả lời : + Hệ quy chiếu ( xOy ) gắn với bờ coi nh ư hệ quy chiếu đ ứng yên . + Hệ quy chiếu ( x ’ O ’ y ’ ) gắn với một vật trôi theo dòng nước coi nh ư hệ quy chiếu chuyển đ ộng . Trong ủoự : + V 1,3 : Vaọn toỏc cuỷa thuyeàn(1) ủoỏi vụựi bụứ (3) : Vaọn toỏc tuyeọt ủoỏi + V 1,2 : Vaọn toỏc cuỷa thuyeàn(1) ủoỏi vụựi nửụực ( 2 ) : Vaọn toỏc tửụng ủoỏi . + V 2,3 : Vaọn toỏc cuỷa nửụực (2) ủoỏi vụựi bụứ (3) : Vaọn toỏc keựo theo . a. Trường hợp vận tốc cựng phương cựng chiều : Ta có : v 1,3 = v 1,2 + v 2,3 . b. Trường hợp vận tốc tương đối cựng phương ngược chiều với vận tốc kộo theo : C1: Từ hai trường hợp trên em hãy suy ra công thức cộng vận tốc tổng quát ? Đ ồng thời rút ra nhận xét về độ lớn của vận tốc tuyệt đ ối so với vận tốc tương đ ối và vận tốc kéo theo . Tr ả lời : Nhận xét : |v 1,2 – v 2,3 | v 1,3 v 1,2 + v 2,3 vận dụng củng cố . C1: Một chiếc thuyền chạy trên một dòng sông . Biết vận tốc tương đ ối của thuyền so với dòng nước là 4m/s, vận tốc dòng nước là 2m/s. Hỏi vận tốc tuyệt đ ối của thuyền có thể nhận gi á trị nào trong các gi á trị sau : A. 1m/s. B. 3m/s. C. 7m/s. D. 9m/s. vận dụng củng cố . C2: Một chiếc thuyền chuyển đ ộng thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đ ối với dòng nước . Vận tốc chảy của dòng nước đ ối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đ ối với bờ sông là. A. 8 km/h. B. 5 km/h. C. 6,7 km/h. D. 6,3 km/h. vận dụng củng cố . C3: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đ ến bến B mất 3 giờ . Khi chạy về ( đ ộng cơ vẫn hoạt đ ộng nh ư lần đi ) th ì mất 6 giờ . Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước th ì từ A đ ến B mất bao nhiêu thời gian . A. 9 giờ . B. 12 giờ . C. 15 giờ . D. 3 giờ . nhiệm vụ về nh à. Bài tập về nh à: + Các câu hỏi , bài tập của bài 6 SGK. + Bài tập 6.7; 6.8 và 6.9 sách bài tập Vật lý 10. * Về nh à đ ọc , chuẩn bị trước Bài 7. Bài 6: Tính tương đ ối của chuyển đ ộng . Công thức cộng vận tốc . i. tính tương đ ối của chuyển đ ộng . 1. Tính tương đ ối của quỹ đạo. Kết luận : SGK. 2. Tính tương đ ối của vận tốc . Kết luận : SGK. Tóm lại: Quỹ đạo và vận tốc của cùng một vật chuyển đ ộng đ ối với các hệ quy chiếu khác nhau th ì khác nhau . ii. Công thức cộng vận tốc . 1. Hệ quy chiếu đ ứng yên và hệ quy chiếu chuyển đ ộng . Đ ịnh nghĩa : SGK. 2. Công thức cộng vận tốc . a. Trường hợp các vận tốc cùng phương cùng chiều . b. Trường hợp vận tốc tương đ ối cùng phương ngược chiều với vận tốc kéo theo . Ta có : v 1,3 = v 1,2 + v 2,3 Ta có : |v 1,3 | =| v 1,2 – v 2,3 | Tổng quát : Với : |v 1,2 – v 2,3 | v 1,3 v 1,2 + v 2,3 A A’ Em có nhận xét gì về vận tốc của hộp gỗ so với tấm gỗ và so với đ iểm A? B ’ O’ y’ X ’ x y o Hệ quy chiếu nào là đ ứng yên , chuyển đ ộng ? Hệ quy chiếu đ ứng yên gắn với vật mốc nh ư thề nào , hệ quy chiếu chuyển đ ộng gắn với vật mốc nh ư thế nào ? A A B’ A’ B Hãy chỉ ra quảng đư ờng mà vật đi đư ợc so với bờ và so với tấm gỗ ? Quảng đư ờng tấm gỗ đi đư ợc so với bờ ? Từ thí dụ này em hãy suy nghĩ làm thế nào để tính vận tốc của vật so với bờ ? A A B’ A’ B Khi dòng sông không chảy . Thuyền chuyển đ ộng với vận tốc so với nước . 3 1 2 C1: Hãy tr ả lời câu hỏi C3 SGK. 3 2 C1: Trường hợp , nếu vận tốc tương đ ối vuông góc với vận tốc kéo theo th ì độ lớn của vận tốc tuyệt đ ối đư ợc tính nh ư thế nào ? Tr ả lời : v 2 1,3 = v 2 1,2 + v 2 2,3 C2: Trường hợp tổng quát , nếu vận tốc tương đ ối tạo với vận tốc kéo theo một góc nào đ ó th ì độ lớn của vận tốc tuyệt đ ối đư ợc tính nh ư thế nào ? Tr ả lời : V 2 1,3 =v 2 1,2 + v 2 2,3 +2v 1,2 v 2,3 cos
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_6_tinh_tuong_doi_cua_chuyen_dong.ppt