Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài: Hiện tượng căng mặt ngoài. Sự dính ướt
Tất cả các hiện tượng trên đều liên quan tới hiện tượng đặc biệt xảy ra ở mặt ngoài của chất lỏng gọi là hiện tượng căng mặt ngoài .
Thí nghiệm
Nhận xét thí nghiệm :Có những lực do màng xà phòng tác dụng lên thanh kim loại gọi là lực căng mặt ngoài
Hiện tượng căng mặt ngoài .
Hiện tượng mặt thoáng của chất lỏng bị kéo căng (tăng diện tích mặt ngoài) hoặc co lại ( giảm diện tích mặt ngoài ).Lực xuất hiện kèm với hiện tượng căng mặt ngoài gọi là lực căng mặt ngoài .
Lực căng mặt ngoài:
Điểm đặt :Tại mọi điểm trên đường giới hạn mặt thoáng
Phương:Tiếp tuyến với mặt thoáng chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng
Chiều: Sao cho lực tác dụng có khuynh hướng làm giảm diện tích mặt ngoài chất lỏng
HIỆN TƯỢNG CĂNG MẶT NGOÀI.SỰ DÍNH ƯỚT VẬT LÝ LỚP 10 Đặt vấn đề Nhện nước đứng yên được trên mặt nước . Giọt nước trên lá sen có dạng hình cầu Giọt nước trên mặt kính thì không có dạng hình cầu Kiểm tra bài cũ Trình bày các đặc điểm và hình dạng của một khối chất lỏng ? * Các khối chất lỏng có thể tích xác định nhưng không có hình dạng nhất định . * Dưới tác dụng của trọng lực , khối chất lỏng có hình dạng là mặt tiếp xúc của bình chứa chất lỏng và mặt thoáng thường là mặt phẳng . * ở trạng thái phi trọng lượng khối chất lỏng có dạng hình cầu . K ỳ nhông đi trên mặt nước Đặt vấn đề Kim kh âu nổi hay chìm trong nước Đặt vấn đề Tất cả các hiện tượng trên đều liên quan tới hiện tượng đặc biệt xảy ra ở mặt ngoài của chất lỏng gọi là hiện tượng căng mặt ngoài . ♠ KẾT LUẬN I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : HIỆN TƯỢNG CĂNG MẶT NGOÀI.SỰ DÍNH ƯỚT I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : Nhận xét thí nghiệm : Có những lực do màng xà phòng tác dụng lên thanh kim loại gọi là lực căng mặt ngoài . 1. Thí nghieäm : 2.Hiện tượng căng mặt ngoài . Hiện tượng mặt thoáng của chất lỏng bị kéo căng ( tăng diện tích mặt ngoài ) hoặc co lại ( giảm diện tích mặt ngoài ). Lực xuất hiện kèm với hiện tượng căng mặt ngoài gọi là lực căng mặt ngoài . I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : 2.Hiện tượng căng mặt ngoài . 1. Thí nghieäm : I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : 2.Hiện tượng căng mặt ngoài . * Điểm đặt : Tại mọi điểm trên đường giới hạn mặt thoáng * Phương: Tiếp tuyến với mặt thoáng chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng 3.L ực căng mặt ngoài : * Chiều : Sao cho lực tác dụng có khuynh hướng làm giảm diện tích mặt ngoài chất lỏng * Độ lớn : F = l F:Lực căng mặt ngoài (N) : Hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng (N/m). l:Chiều dài đường giới hạn của mặt thoáng (m) 3.L ực căng mặt ngoài : P 2F A B F F A P=2F 1. Thí nghieäm : I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : 2.Hiện tượng căng mặt II. Sự dính ướt và không dính ướt : 1. Thí nghiệm : II. Sự dính ướt và không dính ướt 1. Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt nước lên tấm thủy tinh và lá sen . Nhận xét thí nghiệm : * Nước lan ra trên mặt tấm thủy tinh * Nước có dạng hình cầu dẹp trên lá sen . Kết luận : * Nước và thủy tinh xảy sự dính ướt . * Nước và lá sen không xảy ra dính ướt . 1. Thí nghieäm : I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : 2.Hiện tượng căng mặt ngoài . II. Sự dính ướt và không dính ướt : 1. Thí nghiệm : 2.Gi ải thích : Sự dính ướt hay không dính ướt phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng và chất rắn . * Khi lực hút giữa các phân tử chất rắn và các phân tử chất lỏng mạnh hơn lực hút các phân tử chất lỏng : Hiện tượng dính ướt . * Khi lực hút giữa các phân tử chất lỏng với nhau lớn hơn lực hút giữa các phân tử của chất rắn : Hiện tượng không dính ướt . 1. Thí nghieäm : I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : 2.Hiện tượng căng mặt ngoài . II. Sự dính ướt và không dính ướt : 1. Thí nghiệm : 2.Gi ải thích : 3. Ứng dụng : N ước dính ướt với thủy tinh Th ủy ngân không dính ướt với thủy tinh 1. Thí nghieäm : I.Hiện tượng căng mặt ngoài : 1 Thí nghiệm : 2.Hiện tượng căng mặt ngoài . II. Sự dính ướt và không dính ướt : 1. Thí nghiệm : 2.Gi ải thích : 3. Ứng dụng : Bẩn quặng màng dầu Chất có giá trị Loại chất bẩn ở quặng H 2 O Hg III.Củng cố : mặt lồi mặt lõm III.Hiện tượng mao dẫn . 1 ). Thí nghiệm . - Nhúng thẳng dứng 2 ống thủy tinh có đường kính trong bằng nhau vào trong cùng 1 cốc nước Hình 37.7 a) b) b) . hiện tượng : - nếu thành ống bị dính ướt,mược chất lỏng bên trong sẽ cao hơn bên ngoài và bề mặt trong ống có dạng khum lõm a). Thí nghiệm - nếu thành ống không bị dính ướt , mực nước bên trong ống sẽ hạ thấp hơn mực chất lỏng bên ngoài và có dạng một khum lồi . - Nếu ống có đường kính càng nhỏ thì độ dâng lên hoặc hạ xuống của mực chất lỏng bên trong ống càng lớn . c). Kết luận - Hiện tương mực chất lỏng bên trong các ống có đường kình trong nhỏ luôn dâng cao , hoăc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao dẫn . b) Hiện tượng 2. Ứng dụng . - dùng làm đèn dầu hỏa : dầu hỏa có thể ngấm theo các sợi nhỏ trong bức đèn lên đến ngọn bấc để cháy . - dùng trong động cơ : Dầu nhớt có thể thấm qua các lớp phớt hay múi xốp để bôi trơn liên tục các vòng đỡ trục quay của động cơ điện - bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành bình bị dính ướt và có dạng mặt khum lồi khi bề mặt không dính ướt . - Hiện tượng mặt chất lỏng bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn , hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao dẫn . Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là ống mao dẫn . 3.Củng cố Giải thích hiện tượng xảy ra ? 朗 朗 V ận dụng Giải thích hiện tượng xảy ra ? Chọn câu đúng : Nhện nước đứng được trên mặt thoáng nước do : a.Bàn chân của nhện và mặt thoáng của nước không xảy ra dính ướt . b. Trọng lượng của nó cân bằng với phản lực của mặt nước . c. Sức căng mặt ngoài của nước . d. Cả ba ý trên đều đúng . Chọn câu đúng : Tàu thủy nổi trên mặt nước là do : a. Sức đẩy Archimede b. Sức căng mặt ngoài của nước c. Máy trong tàu hoạt động d. Trọng lượng của tàu cân bằng với phản lực của mặt nước . Giải thích sự tạo thành mặt thoáng của chất lỏng ở gần thành bình ? hình .a hình .b Gọi R rl : lực hút giữa các phân tử chất rắn và các phân tử chất lỏng . Gọi R ll : lực hút giữa các phân tử chất lỏng với nhau . R rl > R ll : hiện tượng dính ướt R ll > R rl : hiện tượng không dính ướt
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_hien_tuong_cang_mat_ngoai_su_din.ppt