Bài giảng Vật lí Lớp 10 nâng cao - Bài 41: Chuyển động bằng phản lực - Trường THPT Phan Đăng Lưu
• Chuyển động bằng phản lực.
• Các động cơ phản lực.
1. Động cơ tên lửa.
2. Động cơ phản lực dùng không khí.
a) Loại không có tua bin nén.
b) Loại có tua bin nén.
§41. CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC LỚP 10 NĂM HỌC: 2003-2004 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG PHAN ĐĂNG LƯU NỘI DUNG BÀI HỌC: Chuyển động bằng phản lực. Các động cơ phản lực. 1. Động cơ tên lửa. 2. Động cơ phản lực dùng không khí. a) Loại không có tua bin nén. b) Loại có tua bin nén. I. Chuyển động bằng phản lực Quả cầu chuyển động được là nhờ vào điều gì? I. Chuyển động bằng phản lực. Tên lửa chuyển động nhờ vào điều gì? I. Chuyển động bằng phản lực Chuyển động như trên gọi là chuyển động bằng phản lực. Vậy thế nào là chuyển động bằng phản lực? I. Chuyển động bằng phản lực1. Định nghĩa: Chuyển động bằng phản lực là chuyển động của vật tự tạo ra phản lực bằng cách phóng về một hướng một phần của chính nó, phần còn lại chuyển động theo hướng ngược lại. I. Chuyển động bằng phản lực.2. Gia tốc: m 0 : khối lượng khí phụt ra M :khối lượng của tên lửa V :vận tốc của tên lửa I. Chuyển động bằng phản lực. Chế tạo tên lửa nhiều tầng: 2. Gia tốc: * Ứng dụng: I. Chuyển động bằng phản lực. 2. Gia tốc: * Ứng dụng: NỘI DUNG BÀI HỌC: Chuyển động bằng phản lực. Các động cơ phản lực. 1. Động cơ tên lửa. 2. Động cơ phản lực dùng không khí. a) Loại không có tua bin nén. b) Loại có tua bin nén. II. Các động cơ phản lực.1. Động cơ tên lửa. Sơ đồ động cơ tên lửa Tên lửa đang rời mặt đất Hỗn hợp nhiên liệu và chất ôxi hóa cháy trong động cơ kín phía trước và hở phía sau. Các chất khí phụt ra sau làm động cơ tiến lên. NỘI DUNG BÀI HỌC: I. Chuyển động bằng phản lực. II. Các động cơ phản lực. 1. Động cơ tên lửa. 2. Động cơ phản lực dùng không khí. a) Loại không có tua bin nén. b) Loại có tua bin nén. a) Loại không có tua bin nén. Sơ đồ loại không có tua bin nén II. Các động cơ phản lực. 2. Động cơ phản lực dùng không khí. Không khí bị lùa vào và nén trong phần đầu của động cơ. Cuối phần đó có các kim phun ét xăng, ét xăng trộn với không khí, cháy trong phần sau động cơ và phụt ra sau. Động cơ này chỉ hoạt động sau khi máy bay đã bay, không sử dụng được cho cất cánh. NỘI DUNG BÀI HỌC: I. Chuyển động bằng phản lực. II. Các động cơ phản lực. 1. Động cơ tên lửa. 2. Động cơ phản lực dùng không khí. a) Loại không có tua bin nén. b) Loại có tua bin nén. b) Loại có tua bin nén. Sơ đồ loại có tua bin nén Động cơ của máy bay dân dụng II . Các động cơ phản lực. 2. Động cơ phản lực dùng không khí. Máy nén hút và nén không khí. Hỗn hợp khí sinh ra khi nhiên liệu cháy phụt ra sau làm cho máy bay tiến tới, đồng thời làm quay tua bin của máy nén. NỘI DUNG BÀI HỌC: I. Chuyển động bằng phản lực. II. Các động cơ phản lực. 1. Động cơ tên lửa. 2. Động cơ phản lực dùng không khí. a) Loại không có tua bin nén. b) Loại có tua bin nén. §41. CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC LỚP 10 HẾT XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN NĂM HỌC: 2003-2004 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG PHAN ĐĂNG LƯU
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_11_nang_cao_bai_41_chuyen_dong_bang_pha.ppt