Bài giảng Vật lí Lớp 10 nâng cao - Bài: So sánh điện trường và từ trường - Trường THPT Trần Khai Nguyên
ĐIỆN TRƯỜNG
Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích và tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
Qua một điểm chỉ vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức.
Các đường sức không cắt nhau.
Đường sức của điện trường (tĩnh) không khép kín.
Độ mau (thưa) của đường sức mô tả độ mạnh (yếu) của cường độ điện trường.
Điện trường đều có các đường sức song song và cách đều nhau.
TỪ TRƯỜNG
Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động và tác dụng lực từ lên điện tích khác chuyển động trong nó.
Qua một điểm chỉ vẽ được 1 và chỉ 1 đường cảm ứng từ.
Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
Đường cảm ứng từ là đường cong khép kín.
Độ mau (thưa) của đường cảm ứng từ mô tả độ mạnh (yếu) của cảm ứng từ .
Từ trường đều có các đường cảm ứng từ song song và cách đều nhau.
Tổ Vật lý - Kĩ thuật Trường THBC Trần Khai Nguyên Gv : Lương Ngọc Thắng 1.Khái niệm 4.Mô tả trực quan 2. Tính chất cơ bản 3. Đại lượng đặc trưng + Hình dạng + Tính chất ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG SO SÁNH 5. Nguyên lý chồng chất Tổ vật lý trường THBC Trần Khai Nguyên Khái niệm ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích và tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó . Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động và tác dụng lực từ lên điện tích khác chuyển động trong nó . Thí nghiệm : Quan sát hiện tượng sau (GV làm thí nghiệm ): Thí nghiệm : Quan sát hiện tượng sau (GV làm thí nghiệm ): ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Tác dụng lên hạt mang điện đặt trong nó . Tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong nó . Tính chất cơ bản E N S B => Không tác dụng lên hạt mang điện đứng yên . . => Tác dụng lên hạt mang điện đứng yên . . + ĐIỆN TRƯỜNG Chuyển động của điện tích trong điện trường . Tính chất cơ bản E TỪ TRƯỜNG Chuyển động của điện tích trong từ trường . Tính chất cơ bản N B V S . ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Chuyển động của điện tích trong điện trường . Chuyển động của điện tích trong từ trường . Tính chất cơ bản V B E Cùng chiều với lực F tác dụng lên điện tích dương đặt tại điểm đó . Trùng với trục của nam châm thử đặt tại điểm đó . Chiều : Biểu diễn độ lớn của cảm ứng từ tại điểm đó . Biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó Độ dài : Phương : Từ cực Nam sang cực Bắc của NC thử . Đại lượng đặc trưng ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Vector cường độ điện trường E . Vector cảm ứng từ B . Có : Cùng phương với lực F. Phương : Điểm đặt : Tại điểm đang xét Có : Chiều : Điểm đặt : Độ dài : Tại điểm đang xét Cường độ điện trường gây ra bởi 1 điện tích điểm q : Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài r: Thí dụ E = 9.10 9 e r 2 q Cường độ điện trường giữa 2 bản tụ điện : E = U d B = 2.10 -7 I r B = 2 p .10 -7 I R Cảm ứng từ tại tâm khung dây : Cảm ứng từ trong lòng ống dây : B = 4 p .10 -7 nI Lực tác dụng ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Lực tương tác giữa hai điện tích ( lực Coulomb): Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn : F = B.I. l sin a F= 9.10 9 q 1 q 2 r 2 F 12 F 21 q 1 q 2 F 21 F 12 a F I B Lực tác dụng ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Lực tác dụng lên điện tích đặt trong từ trường : Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường ( lực Lorentz ): F= q.E F E E F q > 0 q < 0 a F B v F = q . v.B.sin a q Mô tả trực quan ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG E E B B Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vector cường độ điện trường E tại điểm đó , chiều của đường sức là chiều của vector E tại điểm đó . Đường cảm ứng từ là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vector cảm ứng từ B , chiều của nó trùng với chiều của vector B tại điểm đó Các dạng đường sức điện trườngcơ bản Đường sức điện trường tĩnh là các đường không khép kín có chiều đi ra ở điện tích dương và đi vào ở điện tích âm . Các dạng đường cảm ứng từ cơ bản Kết luận : Đường cảm ứng từ là các đường cong khép kín có chiều đi từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử . N S q > 0 q < 0 I B Kết luận : B Tính chất đường sức ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Qua một điểm chỉ vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức . Qua một điểm chỉ vẽ được 1 và chỉ 1 đường cảm ứng từ . Các đường sức không cắt nhau . Các đường cảm ứng từ không cắt nhau . Đường cảm ứng từ là đường cong khép kín . Đường sức của điện trường ( tĩnh ) không khép kín . Độ mau ( thưa ) của đường sức mô tả độ mạnh ( yếu ) của cường độ điện trường . Độ mau ( thưa ) của đường cảm ứng từ mô tả độ mạnh ( yếu ) của cảm ứng từ . Điện trường đều có các đường sức song song và cách đều nhau . Từ trường đều có các đường cảm ứng từ song song và cách đều nhau . Tính chất đường sức ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Qua một điểm chỉ vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức . Qua một điểm chỉ vẽ được 1 và chỉ 1 đường cảm ứng từ . Các đường sức không cắt nhau . Các đường cảm ứng từ không cắt nhau . Đường cảm ứng từ là đường cong khép kín . Đường sức của điện trường ( tĩnh ) không khép kín . Độ mau ( thưa ) của đường sức mô tả độ mạnh ( yếu ) của cường độ điện trường . Độ mau ( thưa ) của đường cảm ứng từ mô tả độ mạnh ( yếu ) của cảm ứng từ . Điện trường đều có các đường sức song song và cách đều nhau . Từ trường đều có các đường cảm ứng từ song song và cách đều nhau . Điện trường đều - Từ trường đều E N S B E E B B Nguyên lý chồng chất ĐIỆN TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG Tại điểm M có nhiều điện trường đi qua thì cường độ điện trường tại M là : E = E 1 + E 2 + . . .+ E n Tại điểm M có nhiều từ trường đi qua thì cảm ứng từ tại M là : B = B 1 + B 2 + . . .+ B n M E 1 E 2 E M B 1 B 2 B 2.Nguồn gốc 5.Mô tả trực quan 3. Tính chất cơ bản 4. Đại lượng đặc trưng + Hình dạng + Tính chất ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG SO SÁNH 6. Nguyên lý chồng chất 1. Khái niệm Dặn dò V ề nhà học bài chương từ trường . Xem lại các dạng bài tập : Tính cảm ứng từ . Tính lực từ . Tính cảm ứng từ và lực từ tại một điểm có nhiều từ trường đi qua. Xin chân thành cảm ơn qúy thầy - cô đã đến tham dự ! HẾT
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_nang_cao_bai_so_sanh_dien_truong_va.ppt