Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 52: Bài tập
BÀI 1: Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí có áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm? Coi trong quá trình bơm nhiệt độ không khí trong quả bóng không đổi.
BÀI 2: Hình dưới là đồ thị của sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ toạ độ (p,T). Hãy vẽ đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong các hệ toạ độ (p,V) và (V,T).
BÀI 3: Cho một lượng khí lí tưởng có các thông số trạng thái là: p1 = 1 at, V1 = 2 m3, t1 = 27 0C. Người ta nén đẳng nhiệt, thể tích giảm một nửa. Sau đó tiếp tục dãn đẳng áp, và thể tích tăng gấp 4 lần. Rồi người ta lại làm lạnh đẳng tích, nhiệt độ giảm 3 lần.
a. Xác định: p2, T3, p4.
b. Vẽ các quá trình biến đổi trên các hệ trục toạ độ (p,T), (V,T), (p,V).
Hãy viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng, từ phương trình trạng thái suy ra các đẳng quá trình. KIỂM TRA BÀI CŨ Tiết 52 BÀI TẬP BÀI 1: Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí có áp suất 10 5 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm 3 không khí. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm? Coi trong quá trình bơm nhiệt độ không khí trong quả bóng không đổi. BÀI 2: Hình dưới là đồ thị của sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ toạ độ (p,T). Hãy vẽ đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong các hệ toạ độ (p,V) và (V,T). p T O p T O 1 2 3 1 – 2: Quá trình đẳng tích T tăng, p tăng. 2 – 3: Quá trình đẳng nhiệt p giảm, V tăng. 3 – 1: Quá trình đẳng áp T giảm, p giảm. BÀI 3: Cho một lượng khí lí tưởng có các thông số trạng thái là: p 1 = 1 at, V 1 = 2 m 3 , t 1 = 27 0 C. Người ta nén đẳng nhiệt, thể tích giảm một nửa. Sau đó tiếp tục dãn đẳng áp, và thể tích tăng gấp 4 lần. Rồi người ta lại làm lạnh đẳng tích, nhiệt độ giảm 3 lần. a. Xác định: p 2 , T 3 , p 4 . b. Vẽ các quá trình biến đổi trên các hệ trục toạ độ (p,T), (V,T), (p,V). Câu 1: Trong tập hợp ba đại lượng dưới đây, tập nào xác định trạng thái của một lượng khí xác định? A. Thể tích, áp suất, khối lượng. B. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất. C. Thể tích, áp suất, nhiệt độ. D. Nhiệt độ, thể tích, khối lượng. Câu 2: Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng? H3 O p V O p H1 T H4 O V T H6 O T V p V H5 O p H2 O V Câu 3: Những đồ thị trên: 1. Đồ thị nào biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? 2. Đồ thị nào biểu diễn quá trình đẳng tích? 3. Đồ thị nào biểu diễn quá trình đẳng áp? BTVN 1. Xem lại phần lý thuyết và bài tập Chương V, Chương VI. 2. Chú ý bài tập phần động lượng, cơ năng, chất khí.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_tiet_52_bai_tap.ppt