Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ (Bản mới)
Từ trường dều
XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN
Phương của lực từ
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và đường cảm ứng từ
Chiều của lực từ
QUY TẮC BÀN TAY TRÁI
“Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó ngón tay cái choãi ra 900 sẽ chỉ chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn”
CẢM ỨNG TỪ
Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện
CẢM ỨNG TỪ lực từ I. LỰC TỪ 1. Từ trường dều S N S C D B A I F N 2. XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN Thí nghiệm Thí nghiệm N S C D B A I F N S 2. XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN Thí nghiệm Khi cho dòng điện qua khung thì ngoài trọng lượng của khung còn có thêm lực từ tác dụng lên khung 2. XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN I F I F Phương của lực từ Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và đường cảm ứng từ Chiều của lực từ QUY TẮC BÀN TAY TRÁI “ Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện . Khi đó ngón tay cái choãi ra 90 0 sẽ chỉ chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn ” 2. XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN B F I I B F QUY TẮC BÀN TAY TRÁI c) Chiều của lực từ QUY TẮC BÀN TAY TRÁI “ Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện . Khi đó ngón tay cái choãi ra 90 0 sẽ chỉ chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn ” 2. XÁC ĐỊNH LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN I F F II. CẢM ỨNG TỪ 1. Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện l F l I F B II. CẢM ỨNG TỪ 1. Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện I F B II. CẢM ỨNG TỪ 1. Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện I F B I F B F I II. CẢM ỨNG TỪ 1. Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện Từ và F I. l F = B. I. l B = F I. l Hệ số tỉ lệ B gọi là cảm ứng từ 2. Cảm ứng từ Cảm ứng từ tại một điểm là đại lượng đo bằng thương số giữa lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có độ dài đủ nhỏ mang dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ tại điểm khảo sát và tích của cường độ dòng điện với độ dài đoạn dây dẫn đó . II. CẢM ỨNG TỪ I F B II. CẢM ỨNG TỪ B = F I. l 2. Cảm ứng từ 1T = 1N 1A.1m 3. Vectơ cảm ứng từ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây và vectơ cảm ứng từ ( tại điểm đặt đoạn dây ) II. CẢM ỨNG TỪ I B F N S A B C B B B 3. Vectơ cảm ứng từ II. CẢM ỨNG TỪ 3. Vectơ cảm ứng từ II. CẢM ỨNG TỪ B A Phương : Trùng với trục của nam châm thử Chiều : Hướng theo chiều cực Bắc của nam châm thử Độ lớn : Biểu diễn giá trị của cảm ứng từ Đường cảm ứng từ là những đường mà tiếp tuyến với nó ở mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ , chiều của nó trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó . Đường cảm ứng từ II. CẢM ỨNG TỪ N S A B B B I B F 4. BIỂU THỨC TỔNG QUÁT CỦA LỰC TỪ F THEO B (CÔNG THỨC AMPERE) F = B . I . l.sin ( N ) ( T ) ( A ) (m)
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_20_luc_tu_cam_ung_tu_ban_moi.ppt