Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 22: Lực Lorenxơ
Định nghĩa lực Lorenxơ
Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong nó gọi là lực Lorentxơ.
*Phương của lực Lorenxơ
Vuông góc với mp(B,v)
Chiều của lực Lorenxơ
Được xác định bằng quy tắc bàn tay trái
+Hạt mang điện tích dương Q > 0:
+Hạt mang điện tích âm Q < 0:
Độ lớn của lực Lorenxơ
Xét đoạn dây dẫn hình trụ AB = l
Độ lớn của lực Lorenxơ = Fe / N
Fe = B.I.l
I = q = n.v.s.e
=> Fe = B.n.v.s.e.l
N = n.s.l
=> Lực từ tác dụng lên mỗi e tạo thành dòng điện:
f = Fe /N = B.n.v.s.e.l/n.s.l = B.e.v
(độ lớn của lực Lorenxơ)
Tổng quát Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động bất kì:
f = B.|q|.v.sinθ
Với θ = (B,v) q: diện tích của hạt chuyển động
Bài 54 . LỰC LORENXƠ (LORENTZ) => F từ = F e = B.I.l Trở lại thí nghiệm hình 48.1 * Định nghĩa lực Lorenxơ Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong nó gọi là lực Lorentx ơ . * Phương của lực Lorenxơ Vuông góc với mp(B,v ) F B I * Chiều của lực Lorenxơ Được xác định bằng quy tắc bàn tay trái + Hạt mang điện tích dương Q > 0: + Hạt mang điện tích âm Q < 0: V F F V Q < 0 Q > 0 + o B v - o B v f f * Độ lớn của lực Lorenxơ Xét đoạn dây dẫn hình trụ AB = l Độ lớn của lực Lorenxơ = F e / N F e = B.I.l I = q = n.v.s.e => F e = B.n.v.s.e.l N = n.s.l => Lực từ tác dụng lên mỗi e tạo thành dòng điện : f = F e /N = B.n.v.s.e.l/n.s.l = B.e.v ( độ lớn của lực Lorenxơ ) Tổng quát Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động bất kì : f = B. | q | .v.sin θ Với θ = ( B,v ) q: di ện t ích c ủ a h ạt chuy ển động * Gọi : N tổng electron tạo thành I trong đoạn AB n mật độ elêctron e độ lớn điện tích của mỗi elêctron v vận tốc của elêctron S tiết diện của dây dẫn q lượng điện tích qua tiết diện S trong 1s S S l A B v e e e e e e e e e ee e e e e e e e e e q S ’ S Vận dụng Một điện tích q = 3,2.10 -19 C, m p = 9,1.10 -31 kg bay vào từ trường đều . Cảm ứng từ B = 0,5T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là v = 10 6 m/s và vuông góc với véctơ B. Tính : a. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt . b. Tính bán kính quỹ đạo của hạt . Hướng dẫn Tóm tắt : q = 3,2.10 -19 C;B = 0,5T v = 10 6 m/s; m q = 9,1.10 -31 kg a. f = ? b. R = ? *f = B.v. |q | *f = F ht = m.v 2 /R Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt : f = B.v. |q | = 0,5. 10 6 . 3,2.10 -19 = 1,6.10 -13 N Bán kính quỹ đạo của hạt : f = F ht = m.v 2 /R => R = m.v 2 /f = 1,41.10 -18 m f + B v . Ống phóng điện tử của máy thu hình Hiện trượng cực quang Hiện trượng cực quang Tóm tắt * Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong nó gọi là lực Lorentz . * Lực Lorentz có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt mang điện và vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát . * Chiều được xác định bằng quy bàn tay trái . * Độ lớn của lực Lorentz được xác định theo công thức sau : f = qvBsin θ V ớ i : θ = ( B,v ) q là giá trị tuyệt đối của điện tích của hạt ☻♠♣♠☺ Kh ông được quên ! Các bạn nhớ nhé !
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_11_bai_22_luc_lorenxo.ppt