Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 22: Lực Lorenxơ - Nguyễn Quang Vĩnh

I. Lực Lorentz

1. Định nghĩa lực LorentzLực Lorentz là lực từ tác dụng lên các điện tích chuyển động trong một từ trường.

2. Đặc điểm của lực Lorentz

a- Điểm đặt của lực Lorentz:

 Trên điện tích chuyển động trong từ trường.

b- Phơng của lực Lorentz:

 Vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của

 hạt mang điện.

c- Chiều của lực Lorentz:

xác định theo quy tắc bàn tay trái:

 “Đặt bàn tay trái duỗi thẳng sao cho các đờng sức xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều của vận tốc nếu q > 0 và ngợc chiều vận tốc nếu q < 0, lúc đó chiếu của ngón cái choãi ra vuông góc chính là chiều của lực Lorentz.”

 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 22: Lực Lorenxơ - Nguyễn Quang Vĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chuyên đề tổ Vật lý 
Nguyễn Quang Vĩnh 
Trường THPT Trung Gi ã 
Sóc Sơn – Hà Nội 
BÀI CŨ 
Xỏc định chiều của lực từ dụng lờn dũng điện 
+ 
I 
I 
+ 
I 
l 
M 1 
M 2 
 
F 
BÀI CŨ 
Xỏc định chiều của lực từ dụng lờn dũng điện 
Nêu tính chất cơ bản của từ trường ? 
Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên một nam 
châm hay một dòng đ iện đ ặt trong nó . 
Dòng đ iện là gì? 
Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang đ iện . 
Vậy từ trường có tác dụng lên hạt mang đ iện không ? 
Cách xác đ ịnh nó nh ư thế nào ? 
Lực Lorentz 
Bài32: 
Hendrik_Antoon_Lorentz (1853-1928). 
Vòng dây Hem- hôn 
Bình thuỷ tinh trong có chứa khí tr ơ 
Sợi dây đ ốt 
Các ê lêctrôn chuyển đ ộng và va chạm với các phân tử khí trong bình tạo ra vòng tròn sáng 
Ê lêctrôn không chuyển đ ộng thẳng mà chuyển đ ộng tròn , chứng tỏ từ trường đã tác dụng lực lên ê lêctrôn . 
Vòng tròn sáng 
I. Lực Lorentz 
2. Đ ặc đ iểm của lực Lorentz 
a- Đ iểm đ ặt của lực Lorentz : 
 Trên điện tích chuyển động trong từ trường . 
b- Phương của lực Lorentz : 
 Vuông góc với mặt phẳng chứa véct ơ vận tốc của 
 hạt mang đ iện . 
 Lực Lorentz là lực từ tác dụng lên các điện tích chuyển động trong một từ trường . 
1. Định nghĩa lực Lorentz 
+ 
q > 0 
+ 
q < 0 
d- Độ lớn của lực Lorentz : 
Trong đ ó : q, v : đ iện tích và vận tốc của hạt. 
 B : cảm ứng từ . 
  : góc hợp bởi và . 
c- Chiều của lực Lorentz : 
xác đ ịnh theo quy tắc bàn tay trái : 
 “ Đặt bàn tay trái duỗi thẳng sao cho các đư ờng sức xuyên vào lòng bàn tay , chiều từ cổ tay đ ến các ngón tay là chiều của vận tốc nếu q > 0 và ngược chiều vận tốc nếu q < 0, lúc đó chiếu của ngón cái choãi ra vuông góc chính là chiều của lực Lorentz .” 
e 
Chú ý: 
 Nếu hạt mang đ iện chuyển đ ộng trong từ trường đ ều với th ì lúc đ ó lực Lorentz đ óng vai trò là lực hướng tâm , nên chuyển đ ộng của hạt theo quỹ đạo tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với và có bán kính : 
 Chu kỳ chuyển đ ộng của hạt trên quỹ đạo là: 
2. ứ ng dụng của lực Lorentz : 
Ống phóng điện tử ( máy thu hình ). 
A B 
D C 
+ 
B 
r 
e 
A 1 
A 2 
M 
Cõu 1: Chọn phương ỏn SAI. Lực Lorentz 
A. vuụng gúc với từ trường . 
B. vuụng gúc với vận tốc . 
C. khụng phụ thuộc vào hướng của từ trường . 
D. phụ thuộc vào dấu của điện tớch . 
Cõu 2: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng 
 của từ trường thỡ 
A. hướng chuyển động thay đổi . 
B. độ lớn của vận tốc thay đổi . 
C. động năng thay đổi . 
D. chuyển động khụng thay đổi . 
Cõu 3: Mọi ion bay theo quỹ đạo trũn bỏn kớnh R trong một mặt phẳng vuụng gúc với cỏc đường sức của một từ trường đều . Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đụi thỡ bỏn kớnh quỹ đạo thay đổi như thế nào ? 
A. giảm 2 lần . 
B. khụng đổi . 
C. tăng 2 lần . 
D. tăng 4 lần . 
Cõu 4: Hạt electron bay trong một mặt phẳng vuụng gúc với cỏc đường sức từ của một từ trường đều , khụng đổi cú 
A. độ lớn vận tốc khụng đổi . 
B. hướng của vận tốc khụng đổi . 
C. độ lớn vận tốc tăng đều . 
D. quỹ đạo là một parabol . 
Câu5 :Trong một vùng rộng MNPQ có từ trường đ ều B=0.5T. Một ê lectron bay vào với vận tốc ban đ ầu v=10 6 m/s theo phương vuông góc với . Bỏ qua tác dụng của trọng lực và mọi lực cản . 
a- Xác đ ịnh lực từ tác dụng lên ê lectron . 
b- Xác đ ịnh hình dạng và kích thước quỹ đạo của ê lectron . Biết răng quỹ đạo này không ra khỏi vùng có từ trường . 
c- Tính chu kì quay của ê lectron . 
M N 
Q P 
+ 
B 
r 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_22_luc_lorenxo_nguyen_quang_vinh.ppt
Bài giảng liên quan