Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 22: Lực Lorenxơ - Trường THPT Tây Thụy Anh

I-Lực lo-ren-xơ

.Định nghĩa lực Lo-ren-xơ

Lực lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

ác định lực Lo-ren-xơ

chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều

Chú ý quan trọng

Giả sử điện tích q0 chuyển động chỉ chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ

thì độ lớn của vận tốc

 không đổi tức là chuyển động của hạt là chuyển động đều.

Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều

Quỹ đạo của một hạt điện tích trong một

từ trường đều , với điều kiện

vận tốc ban đầu vuông góc với từ trường , là một đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với từ trường có bán kính :

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 22: Lực Lorenxơ - Trường THPT Tây Thụy Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp 
THPT Tây thụy anh 
năm học 2007 - 2008 
Lớp 11 A 12 
Kiểm tra bài cũ 
1.Nêu cách xác đ ịnh chiều và viết công thức tính độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn 
 mang dòng đ iện ? 
2.Vẽ véc tơ cảm ứng từ và viết công thức tính độ lớn trong trường hợp nh ư hình vẽ sau ? 
M 
I 
O 
Đáp án 
F = B I l sin 
á Câu 1 : 
Câu 2 : 
I 
M 
B M 
Quy tắc bàn tay trái 
22. L ực lo– ren-x ơ 
I- Lực lo- ren-x ơ 
1.Định nghĩa lực Lo- ren-x ơ 
Lực lo- ren-x ơ là lực từ tác dụng lên hạt mang đ iện chuyển đ ộng trong từ trường 
2.Xác đ ịnh lực Lo- ren-x ơ 
a) Đ iểm đ ặt : Đ iện tích 
b) Phương : 
Vuông góc với v và B 
c) Chiều : 
Xác đ ịnh theo quy tắc bàn tay trái 
Kí hiệu : 
f 
f 
Xác đ ịnh phương 
d ) Độ lớn : 
Độ lớn 
 f = / q 0 / v.B sin 
22. L ực lo– ren-x ơ 
I - Lực lo- ren-x ơ 
1.Định nghĩa lực Lo- ren-x ơ 
2.Xác đ ịnh lực Lo- ren-x ơ 
a) Đ iểm đ ặt : Đ iện tích 
b) Phương : 
Vuông góc với v và B 
c) Chiều : 
Xác đ ịnh theo quy tắc bàn tay trái 
f 
d ) Độ lớn : 
 f = / q 0 / v.B sin 
II - chuyển đ ộng của hạt đ iện tích trong từ trường đ ều 
1.Chú ý quan trọng 
Gi ả sử đ iện tích q 0 chuyển đ ộng chỉ chịu tác dụng của lực Lo- ren-x ơ 
 th ì độ lớn của vận tốc 
 không đ ổi tức là chuyển đ ộng của hạt là chuyển đ ộng đ ều . 
2.Chuyển đ ộng của hạt đ iện tích trong từ trường đ ều 
22. L ực lo– ren-x ơ 
I - Lực lo- ren-x ơ 
1.Định nghĩa lực Lo- ren-x ơ 
2.Xác đ ịnh lực Lo- ren-x ơ 
a) Đ iểm đ ặt : Đ iện tích 
b) Phương : 
Vuông góc với v và B 
c) Chiều : 
Xác đ ịnh theo quy tắc bàn tay trái 
f 
d ) Độ lớn : 
 f = / q 0 / v.B sin 
II - chuyển đ ộng của hạt đ iện tích trong từ trường đ ều 
1.Chú ý quan trọng 
2.Chuyển đ ộng của hạt đ iện tích trong từ trường đ ều 
Kết luận : 
, Quỹ đạo của một hạt đ iện tích trong một 
từ trường đ ều , với đ iều kiện 
vận tốc ban đ ầu vuông góc với từ trường , là một đư ờng tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với từ trường có bán kính : 
Time 
Phiếu học tập 
Câu 1: Lực Lo- ren - xơ là 
A.Lực do trái đát tác dụng lên vật 
B.Lực đ iện tác dụng lên diện tích 
C.Lực từ tác dụng lên dòng đ iện 
D.Lực từ tác dụng lên đ iện tích chuyển đ ộng trong từ trường 
Câu 2 : Phương của lực Lo- ren-x ơ không có đ ặc đ iểm 
A.Vuông góc với véc tơ vận tốc của đ iện tích 
B.Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ 
C.Vuông góc với mặt phẳng nằm ngang 
D.Vuông góc với mựt phẳng chứa véc tơ vận tócc và véc tơ cảm ứng từ 
Câu 3 :Độ lớn của lực Lo- ren-x ơ không phụ thuộc vào 
A.Gi á trị của đ iện tích 
B.Khối lượng của đ iện tích 
C.độ lớn vận tốc của đ iện tích 
D.độ lớn cảm ứng từ 
Bài tập 
Time 
Câu 4 : Trong một từ trường đ ều có chiều từ trong ra ngoài , một đ iện tích q<0 chuyển đ ộng theo 
 phương ngang từ trái sang phải . nó chịu tác dụng của lực Lo- ren-x ơ có chiều 
A.Từ dưới lên trên 
B.Từ trên xuống dưới 
C.Từ trong ra ngoài 
D.Từ tái sang phải 
Câu5: Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của đ iện tích cùng tăng lên hai lần 
 th ì độ lớn của lực Lo- ren-x ơ 
A.Tăng 4 lần 
B.Tăng 2 lần 
C. không đ ổi 
D.Giảm hai lần 
Câu 6 : Một đ iện tích cuyển đ ộng tròn đ ều dưới tác dụng của lực Lo- ren-x ơ, bán kính quỹ đạo 
 của đ iện tích không phụ thuộc vào 
A.Khối lượng của đ iện tích 
B.Vận tốc của đ iện tích 
D.Gi á trị độ lớn của đ iện tích 
C.kích thước của đ iện tích 
Time 
Bài tập về nh à 
Bài tập : 3,4,5,6,7 (SGK) 
22.(7,8,9,10) SBT 
2.Chuyển đ ộng của hạt đ iện tích trong từ trường đ ều 
Gi ả sử đ iện tích q 0 chuyển đ ộng chỉ chịu tác dụng của lực Lo- ren-x ơ. Và v 0 vuông góc với B. 
Theo đ ịnh luật II Niutơn ta có : f = ma 
z 
x 
y 
B 
v 
Tìm đ ặc đ iểm của mặt phẳng chứa quỹ đạo chuyển đ ộng của hạt ? 
 Ta có : a Z = 0 
Chuyển đ ộng của hạt đ iện tích là chuyển đ ộng phẳng 
trong măt phẳng vuông góc với từ trường . 
Tìm công thức tính bán kính cong của quỹ đạo? 
Lưc Lo- ren-x ơ đ óng vai trò là lực hướng tâm nên ta có : 
Vậy : 
f 
O 
Gọi N là số hạt tải đ iện . n 0 mật độ hạt tải đ iện . q 0 là đ iện tích của một hạt(q 0 >0) . 
Tìm biểu thức 
 liên hệ 
giữa f , F,v à N? 
Và giữa 
 N với n 0? 
Ta có : 
 * Tính F? 
F = B I l sin 
Ta có : Xét trong một giây 
ta tìm đư ợc : I = q 0 (S.v.n 0 ) 
v 
Và: N = n 0 .V = n 0 (S.l) 
Do đ ó : F = B(q 0 S.v.n 0 ) lsin 
Suy ra : f = q 0 .v.B sin 
( trường hợp q 0 >0) 
Tổng quát : f = / q 0 / v.B sin 
Tính I? 
S 
I 
l 
A 
B 
I 
v 
B 
F 
f 
f 
f 
f 
f 
 Ta có : f 
F 
Mà F 
B 
 f 
B 
Mặt khác : 
I l 
 F 
Và : 
 v 
I l 
 f 
v 
 f 
B 
 v ; 
Quy tắc bàn tay trái : Để bàn tay trái mở rộng sao cho 
 từ trường hướng vào lòng bàn tay , chiều từ cổ tay đ ến ngón giữa là 
chiều của véc tơ vận tốc khi q >o và ngược chiều véc tơ vận tốc khi q<0 . 
Lúc đ ó , chiều của lực Lo- ren –xơ là chiều ngón tay cái choãi ra . 
Vận dụng : 
o 
z 
y 
x 
v 
q >0 
q >0 
B 
v 
f 
q <0 
B 
f 
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh lớp 11A 12 
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc 
Chúc các em học sinh học giỏi và thành đạt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_22_luc_lorenxo_truong_thpt_tay_t.ppt