Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ (Bản chuẩn kiến thức)
Dụng cụ: - Nam châm thẳng
- Cuộn dây (C)
- Điện kế chứng minh G
- Nam châm điện hoặc cuộn dây thứ hai có chung lõi với cuộn dây khảo sát
- Biến trở
- Nguồn điện
Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch đó xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ
Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên
Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều:
= BScos Đơn vị : Vê be. Kí hiệu (Wb)
Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch đó xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ
BÀI 23: TỪ THÔNG. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ C âu hỏi 1 : Đường sức từ là gì ? Nêu các tính chất của đường sức từ ? ? KIỂM TRA BÀI CŨ Đáp án : Định nghĩa : Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường , sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó Tính chất : - Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức Các đường sức là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định ( quy tắc nắm tay phải quy tắc ra Bắc vào Nam) - Quy ước vẽ đường sức sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì đường sức từ mau ( dày ) và chỗ nào từ trường yếu đường sức thưa . N S N S MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐƯỜNG SỨC TỪ TỪ TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN ? DÒNG ĐIỆN ? MAICƠN - FARAĐÂY NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NHÀ MÁY ĐIỆN SỬ DỤNG SỨC GIÓ NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ BÀI 23: TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. TỪ THÔNG 1. Định nghĩa C âu hỏi : Từ thông qua diện tích S giới hạn bởi đường cong phẳng kín (C) được xác định như thế nào ? ? S 1. Định nghĩa Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều : = BScos (23.1) S S S S 1. Định nghĩa S S S S C âu hỏi : N h ận xét gì về số đường sức đi qua diện tích S trong các trường hợp ? 2. ĐƠN VỊ BÀI 23: TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. TỪ THÔNG * Trong hệ SI đơn vị từ thông là : V ê be . Kí hiệu ( Wb ) Tõ trêng Dßng ® iÖn ? II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1. Thí nghiệm Dụng cụ : - Nam châm thẳng - Cuộn dây (C) - Điện kế chứng minh G - Nam châm điện hoặc cuộn dây thứ hai có chung lõi với cuộn dây khảo sát - Biến trở - Nguồn điện 1. Thí nghiệm a) Thí nghiệm 1: a) Thí nghiệm 1: a) Thí nghiệm 1: a) Thí nghiệm 1: 0 - + S N Đưa nam châm tiến lại gần cuộn dây ( C) Câu hỏi : Hãy quan sát kim điện kế khi nam châm di chuyển và nhận xét ? ? 1. Thí nghiệm b) Thí nghiệm 2: 0 - + S N Đưa nam châm dịch chuyển ra xa cuộn dây ( C) Câu hỏi : Hãy quan sát kim điện kế khi nam châm di chuyển và nhận xét ? ? c) Thí nghiệm 3: Cuộn dây ( C) chuyển động so với nam châm đứng yên Câu hỏi : Hãy quan sát kim điện kế khi nam châm di chuyển và nhận xét ? ? ? Câu hỏi : Các thí nghiệm trên đều có sự xuất hiện của dòng đi ệ n . Vậy dòng điện xuất hiện là do điều kiện nào ? + - d) Thí nghiệm 4: Thay đổi cường độ dòng điện qua nam ch â m điện Câu hỏi : Hãy quan sát kim đ iện kế khi cường độ dòng điện trong nam châm điện thay đổi và nhận xét ? ? 0 + - Câu hỏi : Tất cả các thí nghiệm trên đều có đặc điểm chung là gì ? ? * Nh ận xét : Tất cả các thí nghiệm trên đều có đặc điểm là từ thông qua mạch kín biến thiên 1. Thí nghiệm Câu hỏi : C ó những cách nào làm thay dổi từ thông qua mạch ? ? 2. Kết luận * Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch đó xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng . Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ * Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên CỦNG CỐ * Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch đó xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng . Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ * Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều : = BScos Đơn vị : Vê be. Kí hiệu ( Wb ) MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ B B B A B B C D BÀI TẬP C âu 1: Dòng điện trong khung xuất hiện trong trường hợp nào ? C©u 2: Khung d©y dÉn ABCD ® îc ® Æt trong tõ trêng ® Òu nh h×nh vÏ . Coi r»ng bªn ngoµi vïng MNPQ kh«ng cã tõ trêng . Khung chuyÓn ® éng däc theo hai ® êng xx’, yy ’. Trong khung sÏ xuÊt hiÖn dßng ® iÖn c¶m øng khi : C. Khung ® ang chuyÓn ® éng tõ ngoµi vµo trong vïng NMPQ. D. Khung ® ang chuyÓn ® éng ® Õn gÇn vïng NMPQ. A. Khung ® ang chuyÓn ® éng ë ngoµi vïng NMPQ. B. Khung ® ang chuyÓn ® éng ë trong vïng NMPQ. B Q P M N A C B D C©u 3: Mét diÖn tÝch S = 100cm 2 ® Æt vu«ng gãc víi vect ¬ c¶m øng tõ B cña mét tõ trêng ® Òu (B = 0,8T). Tõ th«ng qua diÖn tÝch S lµ: B. Ф = 0,008 ( Wb ). A. Ф = 80 ( Wb ). D. Ф = 0,8 ( Wb ). C. Ф = 0 ( Wb ). CÂU HỎI VỀ NHÀ
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_23_tu_thong_cam_ung_dien_tu_ban.ppt