Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ - Trường GDTX Hiệp Hòa

Kết quả:

Kim của điện kế bị lệch khỏi số 0

Dòng điện xuất hiện trong mạch điện kín (C) khi nam châm chuyển động lại gần vòng dây.

Dòng điện xuất hiện trong mạch điện kín (C) khi nam châm chuyển động ra xa vòng dây.

Có dòng điện trong mạch điện kín (C)

Kim của điện kế bị lệch khỏi số 0

 

ppt47 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ - Trường GDTX Hiệp Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
h à máy thuỷ đ iện Hoà B ỡ nh 
Nó hoạt đ ộng dựa vào hiện tượng vật lí nào ? 
Chương V: Cảm ứng đ iện từ 
Bài 23 Từ thông – Cảm ứng đ iện từ  ( Tiết 1) 
- Dòng đ iện gây ra từ trường . 
- Ngược lại: 
“ Trong đ iều kiện nào 
 từ trường gây ra dòng đ iện ?” 
1. Thí nghiệm : 
a. Thí nghiệm 1: 
- Dụng cụ : 
- Tiến hành : 
S 
N 
Chuyển đ ộng 
Hình 23.3(a) 
G 
- Hãy quan sát hỡnh 23.3(a) và kể tên các dụng cụ đư ợc sử dụng trong thí nghiệm 1. 
- Hãy mắc mạch đ iện nh ư h ỡ nh 23.3(a). 
G 
S 
N 
Hãy đưa nam châm dịch chuyển lại gần mạch đ iện kín (C) và quan sát kim của đ iện kế . 
Kết qu ả: 
Kim của đ iện kế bị lệch khỏi số 0 
Kết qu ả: 
Hãy làm lại thí nghiệm vài lần . 
Khi nào có dòng đ iện trong mạch đ iện kín (C)? 
Kết luận : 
Dòng đ iện xuất hiện trong mạch đ iện kín (C) khi nam châm chuyển đ ộng lại gần vòng dây . 
G 
Hãy đưa nam châm dịch chuyển ra xa mạch đ iện kín (C) và quan sát kim của đ iện kế . 
Kết qu ả: 
Kim của đ iện kế bị lệch khỏi số 0 
Kết qu ả: 
b. Thí nghiệm 2: 
 - Dụng cụ : Nh ư thí nghiệm 1 
 - Tiến hành : 
S 
N 
Hãy làm lại thí nghiệm vài lần . 
Khi nào có dòng đ iện trong mạch đ iện kín (C)? 
Kết luận : 
Dòng đ iện xuất hiện trong mạch đ iện kín (C) khi nam châm chuyển đ ộng ra xa vòng dây . 
G 
S 
N 
G 
S 
N 
Hãy so sánh chiều dòng đ iện trong mạch đ iện kín (C) ở hai trường hợp trên ? 
 Hãy đưa mạch đ iện kín (C) dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm , đ ồng thời quan sát kim của đ iện kế . 
c. Thí nghiệm 3: 
Hãy làm lại thí nghiệm vài lần . 
Có dòng đ iện trong mạch đ iện kín (C) hay không ? 
 - Tiến hành 
Kết qu ả: Có dòng đ iện trong mạch đ iện kín (C) 
G 
+ 
- 
d. Thí nghiệm 4: 
- Dụng cụ : Thay nam châm SN bằng một nam châm đ iện . 
- Tiến hành : 
Hãy thay đ ổi cường độ dòng đ iện qua nam châm đ iện , đ ồng thời quan sát kim của đ iện kế . 
Kết qu ả: 
Kết qu ả: 
Kim của đ iện kế bị lệch khỏi số 0 
G 
+ 
- 
G 
Hãy thay đ ổi cường độ dòng đ iện qua nam châm đ iện , đ ồng thời quan sát kim của đ iện kế . 
Kết qu ả: 
Kết qu ả: 
Kim của đ iện kế bị lệch khỏi số 0 
Hãy làm lại thí nghiệm vài lần . 
Có dòng đ iện trong mạch đ iện kín (C) hay không ? 
Kết qu ả: Có dòng đ iện trong mạch đ iện kín (C) 
Kết luận chung 
Khung dây chuyển đ ộng . 
Nam châm chuyển đ ộng . 
Dòng đ iện thay đ ổi . 
Xuất hiện dòng đ iện trong mạch đ iện kín . 
2. Từ thông : 
a. Đ ịnh nghĩa : 
Hãy cho biết công thức xác đ ịnh từ thông qua diện tích S. 
n 
B 
Q 
P 
M 
N 
Hãy quan sát và cho biết sự tương quan gi ữ a từ thông qua diện tích S và số đư ờng cảm ứng từ qua diện tích đ ó . 
B 
Khi số đư ờng cảm ứng từ qua diện tích S thay đ ổi th ỡ từ thông qua diện tích S đ ó cũng thay đ ổi . 
b. Đ ơn vị đo từ thông : 
Trong hệ SI đơn vị đo từ thông là gì? 
Trong hệ SI đơn vị đo từ thông là Vê be ( Wb ). 
1Wb = 1 T. 1m 2 
a. Phân tích các thí nghiệm 
3. Hiện tượng cảm ứng đ iện từ : 
Khung dây chuyển đ ộng . 
Nam châm chuyển đ ộng . 
Dòng đ iện thay đ ổi . 
Xuất hiện dòng đ iện trong mạch đ iện kín . 
Tất cả các thí nghiệm trên đây đ ều có một đ ặc đ iểm chung , đ ó là đ ặc đ iểm g ỡ ? Hãy giải thích đ iều đ ó . 
Trong các thí nghiệm trên , ta đã biết 
S 
N 
Khi đưa nam châm lại gần mạch đ iện kín (C) 
S 
N 
Khi đưa nam châm ra xa mạch đ iện kín (C) 
G 
+ 
- 
Khi thay đ ổi ( t ă ng ) cường độ dòng đ iện qua nam châm đ iện .... 
G 
+ 
- 
Khi thay đ ổi ( giảm ) cường độ dòng đ iện qua nam châm đ iện .... 
b. Kết luận 
 * Tất cả các thí nghiệm trên đây đ ều có một đ ặc đ iểm chung là từ thông qua mạch đ iện kín (C) biến thiên . 
 * Kết qu ả của các thí nghiệm ấy và nhiều thí nghiệm tương tự khác chứng tỏ rằng : 
 - Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên , th ì trong mạch xuất hiện một dòng đ iện gọi là dòng đ iện cảm ứng . 
 - Hiện tượng xuất hiện dòng đ iện cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng đ iện từ . 
 - Hiện tượng cảm ứng đ iện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên . 
Máy phát đ iện trong nh à máy thuỷ đ iện Hoà Bình 
Nó hoạt đ ộng dựa vào hiện tượng vật lí nào ? 
Nó hoạt đ ộng dựa vào hiện tượng cảm ứng đ iện từ 
“ Trong đ iều kiện nào 
 từ trường gây ra dòng đ iện ?” 
Cõu hỏi số 1 
1 
Cõu hỏi số 2 
2 
Cõu hỏi số 3 
3 
Cõu hỏi số 4 
4 
Cõu hỏi số 5 
5 
Cõu hỏi số 7 
7 
Cõu hỏi số 8 
8 
Cõu hỏi số 9 
9 
Cõu hỏi số 10 
10 
Cõu hỏi số 11 
11 
Luyên tập – củng cố 
Tự luận 
12 
Cõu hỏi số 6 
6 
Cõu 1 
Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng S là α . Từ thông qua diện tích S đư ợc tính theo công thức : 
C. Ф = BS.tanα 
A. Ф = BS.sinα 
D. Ф = BS.ctanα 
B. Ф = BS.cosα 
Sai . 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Cõu 2 
Đơn vị của từ thông là: 
B. Ampe (A). 
A. Tesla (T). 
D. Vôn (V). 
C. Vêbe ( Wb ). 
Sai . 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Cõu 3 
Một diện tích S = 100cm 2 đ ặt vuông góc với vect ơ cảm ứng từ B của một từ trường đ ều (B = 0,8T). Từ thông qua diện tích S là: 
B. Ф = 0,008 ( Wb ). 
A. Ф = 80 ( Wb ). 
D. Ф = 0,8 ( Wb ). 
C. Ф = 0 ( Wb ). 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
Cõu 4 
D. Ф = 0,0020 ( Wb ). 
C. Ф = 0,0040 ( Wb ). 
A. Ф = 34,641 ( Wb ). 
B. Ф = 0,0035 ( Wb ). 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
Một khung dây có diện tích S = 50cm 2 đ ặt trong từ trường đ ều B = 0,8T, sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vect ơ cảm ứng từ B một góc 30 0 . Từ thông qua khung dây là: 
Cõu 5 
Phát biểu nào sau đây là không đ úng ? 
A. Một khung dây dẫn hình ch ữ nhật , quay đ ều trong một từ trường đ ều quanh một trục đ ối xứng OO’ song song với các đư ờng cảm ứng từ th ì trong khung có xuất hiện dòng đ iện cảm ứng . 
D. Một khung dây dẫn hình ch ữ nhật , quay đ ều trong một từ trường đ ều quanh một trục đ ối xứng OO’ vuông với các đư ờng cảm ứng từ th ì trong khung có xuất hiện dòng đ iện cảm ứng . 
B. Một khung dây dẫn hình ch ữ nhật , quay đ ều trong một từ trường đ ều quanh một trục đ ối xứng OO’ hợp với các đư ờng cảm ứng từ một góc nhọn th ì trong khung có xuất hiện dòng đ iện cảm ứng . 
C. Một khung dây dẫn hình ch ữ nhật , quay đ ều trong một từ trường đ ều quanh một trục đ ối xứng OO’ song song với các đư ờng cảm ứng từ th ì trong khung không có dòng đ iện cảm ứng . 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
Mô phỏng 
Cõu 6 
Phát biểu nào sau đây là đ úng ? 
C. Một khung dây dẫn hình ch ữ nhật , quay đ ều trong một từ trường đ ều quanh một trục đ ối xứng OO’ hợp với các đư ờng cảm ứng từ một góc nhọn th ì trong khung có xuất hiện dòng đ iện cảm ứng . 
D. Một khung dây hình ch ữ nhật chuyển đ ộng thẳng đ ều trong từ trường đ ều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đư ờng cảm ứng từ một góc nhọn th ì trong khung xuất hiện dòng đ iện cảm ứng . 
B. Một khung dây hình ch ữ nhật chuyển đ ộng thẳng đ ều trong từ trường đ ều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đư ờng cảm ứng từ th ì trong khung xuất hiện dòng đ iện cảm ứng . 
A. Một khung dây hình ch ữ nhật chuyển đ ộng thẳng đ ều trong từ trường đ ều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đư ờng cảm ứng từ th ì trong khung xuất hiện dòng đ iện cảm ứng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
Đ úng . 
Mô phỏng 
Cõu 7 
Khung dây dẫn ABCD đư ợc đ ặt trong từ trường đ ều nh ư hình vẽ . Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường . Khung chuyển đ ộng dọc theo hai đư ờng xx’, yy ’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng đ iện cảm ứng khi : 
C. Khung đ ang chuyển đ ộng ở ngoài vào trong vùng NMPQ. 
D. Khung đ ang chuyển đ ộng đ ến gần vùng NMPQ. 
A. Khung đ ang chuyển đ ộng ở ngoài vùng NMPQ. 
B. Khung đ ang chuyển đ ộng ở trong vùng NMPQ. 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
B 
Q 
P 
M 
N 
A 
C 
B 
D 
Cõu 8 
Mạch đ iện kín (C) không biến dạng khi chuyển đ ộng trong từ trường đ ều . Từ thông qua mạch biến thiên khi : 
A. Mạch đ iện kín (C) chuyển đ ộng tịnh tiến . 
B. Mạch đ iện kín (C) quay quanh một trục vuông góc với mặt phẳng chứa mạch (C). 
Sai . 
Sai . 
Đ úng . 
Sai . 
C. Mạch đ iện kín (C) chuyển đ ộng trong một mặt phẳng vuông góc với B. 
D. Mạch đ iện kín (C) quay xung quanh trục cố đ ịnh nằm trong mặt phẳng chứa mạch và không song song với B. 
Cõu 9 
Mạch đ iện tròn , kín (C) và dòng đ iện thẳng I cùng nằm trong mặt phẳng P. Từ thông qua (C) biến thiên khi : 
A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần hoặc ra xa I. 
D. (C) quay xunh quanh dòng đ iện . 
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với I. 
C. (C) cố đ ịnh , dây dẫn chứa dòng đ iện I chuyển đ ộng tịnh tiến dọc theo chính nó . 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
Mô phỏng 
Cõu 10 
A. 6.10 -7 ( Wb ). 
B. 3.10 -7 ( Wb ). 
C. 5,2.10 -7 ( Wb ). 
D. 3.10 -7 ( Wb ). 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
Một hình ch ữ nhật kích thước 3(cm) x 4(cm) đ ặt trong từ trường đ ều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). Vect ơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30 0 . Từ thông qua hình ch ữ nhật đ ó là: 
Cõu 11 
A. α = 0 0 . 
B. α = 30 0 . 
C. α = 60 0 . 
D. α = 90 0 . 
Đ úng . 
Sai . 
Sai . 
Sai . 
Một hình vuông cạnh 5 (cm), đ ặt trong từ trường đ ều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 (T). Từ thông qua hình vuông đ ó bằng 10 -6 ( Wb ). Góc hợp bởi vect ơ cảm ứng từ và vect ơ pháp tuyến với hình vuông đ ó là: 
Cuộn dây 
Nam châm 
Kết qu ả 
Cuộn dây 
Kết qu ả 
Cuộn dây 
Nam châm 
Kết qu ả 
Bài 23 Từ thông – Cảm ứng đ iện từ  
1. Thí nghiệm : 
 a. Thí nghiệm 1: 
 b. Thí nghiệm 2: 
 c. Thí nghiệm 3: 
 d. Thí nghiệm 4: 
2. Từ thông : 
 a. Đ ịnh nghĩa 
 b. Đơn vị đo từ thông . 
3. Hiện tượng cảm ứng đ iện từ : 
 a. Phân tích các thí nghiệm : 
 b. Kết luận : 
 - Dòng đ iện cảm ứng ...... 
 - Hiện tượng cảm ứng đ iện từ ..... 
Bộ giáo dục và đào tạo Sở giáo dục và đào tạo Bắc giang 
Chân thành cám ơn các thày giáo , cô giáo . Chúc các em học sinh học giỏi . 
n 
B 
B 
n 
A và C 
B và D 
Quay lại 
B 
B 
B 
Quay lại 
A 
B 
B 
C 
D 
B 
Quay lại 
A 
B 
C 
I 
B 
I 
B 
I 
D 
B 
I 
Hiện mặt cắt 
I 
Nhìn theo hướng song song với dòng đ iện . 
Quay lại 
D 
B 
Quay lại 
Quay lại 
Quay lại 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_23_tu_thong_cam_ung_dien_tu_truo.ppt