Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 28: Lăng kính - Trường THPT Yên Dũng 1
CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH
ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy tinh, nhựa ), thường có dạng lăng trụ tam giác.
+ Góc chiết quang A: góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên.
+ Chiết suất n: là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính đối với môi trường đặt lăng kính.
Máy quang phổ
Máy quang phổ là thiết bị phân tích chùm sáng thành các thành phần đơn sắc.
Bộ phận chính là lăng kính.
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN DŨNG 1 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY - CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ GV: Nguyễn Đức Thái LĂNG KÍNH THẤU KÍNH KÍNH LÚP KÍNH HIỂN VI KÍNH THIÊN VĂN MẮT CHƯƠNG VII MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC CẤU TẠO CỦA LĂNG KÍNH ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH BÀI 47. LĂNG KÍNH BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH I. CẤU TẠO LĂNG KÍNH Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy tinh, nhựa), thường có dạng lăng trụ tam giác. A 1 A 2 C 1 C 2 B 2 B 1 BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH I. CẤU TẠO LĂNG KÍNH A 1 A 2 C 1 C 2 B 2 B 1 Ví dụ: + Mặt bên: A 1 B 1 B 2 A 2 A 1 C 1 C 2 A 2 + Mặt đáy: B 1 C 1 C 2 B 2 + Cạnh: A 1 A 2 Tiết diện thẳng A C B BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH I. CẤU TẠO LĂNG KÍNH A 1 A 2 C 1 C 2 B 2 B 1 Tiết diện thẳng A C B A C B Mặt bên Đáy Mặt bên A n + Góc chiết quang A : góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên. + Chiết suất n: là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính đối với môi trường đặt lăng kính. BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH SI: tia tới JR: tia ló i 1 : góc tới i 2 : góc ló A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 S BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 S D BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 S D III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 S D M K sin i 1 = n sin r 1 (1) sin i 2 = n sin r 2 (2) A = r 1 + r 2 (3) D = i 1 + i 2 – A (4) Chứng minh BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH sin i 1 = n sin r 1 (1) sin i 2 = n sin r 2 (2) A = r 1 + r 2 (3) D = i 1 + i 2 – A (4) Chú ý : Với i 1 và A nhỏ (< 10 o ): i 1 = n r 1 (1 ’ ) i 2 = n r 2 (2 ’ ) A = r 1 + r 2 (3 ’ ) D = A(n - 1) (4 ’ ) Công thức lăng kính BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV.CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 1. Lăng kính phản xạ toàn phần A B C A B C BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV.CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH Thí nghiệm : Cho chùm tia sáng trắng đi qua lăng kính. BÀI 47. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV.CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH 2. Máy quang phổ Máy quang phổ là thiết bị phân tích chùm sáng thành các thành phần đơn sắc. Bộ phận chính là lăng kính. Máy quang phổ Giọt nước Ánh sáng mặt trời BÀI 47. LĂNG KÍNH CỦNG CỐ VỀ NHÀ Nêu được cấu tạo của lăng kính Nêu được đặc điểm của đường tryền của tia sáng qua lăng kính Viết được các công thức lăng kính Nêu được một số công dụng của lăng kính Chứng minh công thức lăng kính số (4). Chứng minh các công thức lăng kính trong trường hợp i 1 và A nhỏ. Làm bài tập ví dụ trang 177 (sgk). Giải thích sự phản xạ toàn phần ở hình 28.7 , trang 178 (sgk). Làm bài tập 7, trang 179 (sgk). BÀI TẬP Bài tập 1 Có ba trường hợp tia sáng truyền qua lăng kính như hình vẽ, trường hợp nào lăng kính không làm lệch tia ló về phía đáy ? 1 3 2 A. Trường hợp 1. B. Trường hợp 2 và 3. C. Trường hợp 1,2 và 3. D. Không trường hợp nào. BÀI TẬP Cho tia sáng đến mặt bên AB của lăng kính như hình vẽ. Tia ló đi sát mặt BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây ? A. 0 0 . B. 22,5 0 C. 45 0 D. 90 0 A n B C Bài tập 2 I J S R D BÀI TẬP Bài tập 3 A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 D Cho lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Chiết suất n=1,5. Góc tới của tia sáng tại mặt bên AB là i 1 = 30 o . Tính góc ló i 2 và góc lệch D? S Bài tập 4 Với góc tới bằng bao nhiêu thì tia sáng bị phản xạ toàn phần tại mặt bên AC? Giải CC BÀI TẬP Bài tập 3 A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 D A = 60 o , n=1,5. i 1 = 30 o . Tính: i 2 , D? S Tacó: sin i 1 = n sin r 1 sin r 1 = 1/3 r 1 = 19,47 o . r 2 = A – r 1 = 40,53 o . sin i 2 = nsin r 2 = 0,975 i 2 = 77,16 o D = i 1 + i 2 – A = 47,16 o = 47 o 4’ . BÀI 47. LĂNG KÍNH BÀI 47. LĂNG KÍNH BÀI 28. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH (1) Định luật khúc xạ: => sin i 1 = nsin r 1 n 1 sin i 1 = n 2 sin r 1, n 1 = 1 n 2 = n III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH (2) Tương tự : => sin i 2 = nsin r 2 n 1 sin r 2 = n 2 sin i 2 n 1 = n; n 2 = 1 A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 S D (1) (2) sin i 1 = n sin r 1 (1) sin i 2 = n sin r 2 (2) A = r 1 + r 2 (3) D = i 1 + i 2 – A (4) BÀI 28. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH (3) Ta có: A = M (góc có cạnh tương ứng vuông góc). Mặt khác: M = r 1 + r 2 (góc ngoài tam giác IJM) A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 S D M K => A = r 1 + r 2 (3) sin i 1 = n sin r 1 (1) sin i 2 = n sin r 2 (2) A = r 1 + r 2 (3) D = i 1 + i 2 – A (4) BÀI 28. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH (4) Tương tự D là góc ngoài tam giác KIJ: D = (i 1 – r 1 ) + (i 2 – r 2 ) D = (i 1 + i 2 ) - (r 1 + r 2 ) A B C I J i 1 R n r 2 r 1 i 2 S D M K => D = i 1 + i 2 - A (4) sin i 1 = n sin r 1 (1) sin i 2 = n sin r 2 (2) A = r 1 + r 2 (3) D = i 1 + i 2 – A (4) BÀI 28. LĂNG KÍNH I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH II- ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH III. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH IV.CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH n Cho n = 1,5. Hãy giải thích sự phản xạ toàn phần ở hai mặt bên của lăng kính ? A B C i 1 i 2 i 1 = 45 o > i gh i 2 = 45 o > i gh
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_28_lang_kinh_truong_thpt_yen_dun.ppt