Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 29: Thấu kính mỏng - Nguyễn Lê Tỉnh
Định nghĩa, cấu tạo và
phân loại thấu kính.
Tiêu điểm.
Tiêu diện, tiêu điểm phụ, tiêu cự.
Đường đi của tia
sáng qua thấu kính.
F’ p IV.ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH 2. Cách vẽ tia ló ứng với một tia tới bất kì Cách 2 Vẽ tiêu diện vật , cắt tia tới SI tại một tiêu điểm vật phụ là F p . Vẽ trục phụ đi qua F p . Vẽ tia ló song song với trục trên F’ F O F’ F O I I S S F p F p IV.ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH I. Định nghĩa , phân loại và cấu tạo thấu kính . II. Vị trí , tính chất của tiêu điểm , tiêu diện , tiêu cự . III. Vẽ được đường đi của tia sáng qua thấu kính . IV. Củng cố và dặn dò : Câu 2: Hãy vẽ đường đi của tia sáng bất kì qua thấu kính hội tụ với hai cách vẽ trên ? Câu 3: Hãy cho biết 3 tia sáng đặc biệt và đường đi của 3 tia đó qua thấu kính phân kì ? Câu 1: Hãy mô tả lại đặc điểm và tên gọi của các vị trí đặc biệt trong cấu tạo thấu kính ? IV. Củng cố và dặn dò : THẤU KÍNH MỎNG BÀI 48 (tiết 2) GVTH: Nguyễn Lê Tỉnh Trường THPT GIỒNG ÔNG TỐ Bộ môn Vật Lý BÀI GIẢNG VẬT LÝ 11 KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 Câu 2 CÂU 1: Nêu cách vẽ của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính Trả lời : Tia tới qua tâm O thì đi thẳng F’ F O F’ F O Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló tương ứng song song với trục chính . Tia tới song song với trục chính , tia ló tương ứng ( hoặc đường kéo dài ) đi qua tiêu điểm ảnh chính F’. Cách 1 Vẽ trục phụ song song với tia tới SI. Vẽ tiêu diện ảnh , cắt trục phụ nói trên tại một tiêu diện phụ là F’ p . Từ I vẽ tia ló đi qua F’ p F’ F O F’ F O F’ p I I S S F’ p CÂU 2: Nêu hai cách vẽ tia ló ứng với tia sáng bất kì qua thấu kính ? Cách 2 Vẽ tiêu diện vật , cắt tia tới SI tại một tiêu điểm vật phụ là F p . Vẽ trục phụ đi qua F p . F’ F O F’ F O I I S S F p F p CÂU 2: Nêu hai cách vẽ tia ló ứng với tia sáng bất kì qua thấu kính ? Vẽ tia ló song song với trục trên NỘI DUNG BÀI HỌC I. Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng . II. Độ tụ của thấu kính . III. Công thức thấu kính IV. Củng cố và dặn dò Thế nào là vật thật ? Thế nào là vật ảo ? Thế nào là ảnh thật ? Thế nào là ảnh ảo ? I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 1.Vật thật , vật ảo và ảnh thật , ảnh ảo Vật thật : là vật phát ra chùm tia tới phân kì qua thấu kính , vật thật nằm trước thấu kính Vật ảo : là giao điểm các đường kéo dài của chùm tia tới phân kì , vật ảo nằm phía sau thấu kính theo chiều truyền tia sáng . S F’ O F S O F 1.Vật thật , vật ảo và ảnh thật , ảnh ảo Ảnh thật là giao điểm của chùm tia ló hội tụ phía sau thấu kính , có thể hứng được trên màn . Ảnh ảo là giao điểm của đường kéo dài chùm tia ló , nằm trước thấu kính , không hứng được trên màn . F F’ O S’ F F’ O S S’ S M 1.Vật thật , vật ảo và ảnh thật , ảnh ảo Vẽ tia tới đi qua quang tâm 0 thì tia ló truyền thẳng . Vẽ tia tới bất kì , vẽ trục phụ song song với tia tới , vẽ tiêu diện ảnh cắt trục phụ tại tiêu điểm ảnh phụ F p ’ . Vẽ tia ló đi qua tiêu điểm ảnh phụ F p ’ . Giao điểm của hai tia ló là ảnh S ’ của S qua thấu kính . F P ’ S S’ F P ’ O F’ F F’ O F S’ S I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 2. Vật là một điểm sáng S nằm trên trục chính S’ S’ Giao điểm của hai tia ló ( hay giao điểm của đường kéo dài hai tia ló ) là ảnh S ’ của S qua thấu kính . Vẽ tia tới song song với trục chính cho tia ló ( hoặc đường kéo dài tia ló ) đi qua tiêu điểm ảnh chính . Vẽ tia tới đi qua quang tâm O cho tia ló truyền thẳng . S S F F’ F F’ O I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 3. Vật là một điểm sáng nằm ngoài trục chính O Bước 1: Xác định ảnh B’ của B bằng cách từ B vẽ đường đi của hai trong các tia sáng đặc biệt . Ảnh B’ là giao điểm của các tia ló F’ F O A B B’ Xét một vật nhỏ , phẳng AB được đặt vuông góc với trục chính . Giả sử A ở trên trục chính . I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 4. Vật là một vật phẳng , nhỏ đặt vuông góc với trục chính F’ F O A B B’ Xét một vật nhỏ , phẳng AB được đặt vuông góc với trục chính . Giả sử A ở trên trục chính . I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 4. Vật là một vật phẳng , nhỏ đặt vuông góc với trục chính A’ Bước 2: Từ B’ hạ đường thẳng góc xuống trục chính tại A’ ta thu được ảnh A’B’ của vật AB O A B A’ B’ F F’ I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 4. Vật là một vật phẳng , nhỏ đặt vuông góc với trục chính ĐỐI VỚI THẤU KÍNH PHÂN KÌ Chú ý : Nếu chùm tia ló ra khỏi thấu kính là một chùm tia hội tụ thì ảnh của vật là ảnh thật ( nằm sau thấu kính theo chiều truyền ánh sáng ) F’ F O A B A’ B’ I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng Nếu chùm tia ló ra khỏi thấu kính là một chùm tia phân kỳ thì ảnh của vật là ảnh ảo ( nằm trước thấu kính theo chiều truyền ánh sáng ) O A B A’ B’ F F’ I. Xác định ảnh của một vật bằng cách vẽ đường đi của tia sáng Chú ý : R 1 ,R 2 là bán kính của các mặt cầu n/n 0 : chiết suất tỉ đối của chất làm th ấu kính đối với mơi trường Quy ước : Mặt cầu lồi R>0 Mặt cầu lõm R<0 Mặt phẳng R = ∞ Thấu kính hội tụ D>0 Thấu kính phân kì D<0 Đơn vị : điơp Kí hiệu : dp chú ý: f ( m ) II. Độ tụ của thấu kính 1. Công thức II. Độ tụ của thấu kính 1. Công thức Bài tập : Giả sử một thấu kính hội tụ có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí . Thấu kính hội tụ trên được tạo bởi 2 mặt cầu có bán kính lần lượt là R 1 = 60 cm và R 2 = 120 cm. Hỏi độ tụ của thấu kính và tiêu cự của nó là bao nhiêu ? Đáp số : f = 0,8 m D = 1,25 điôp 2. Ý nghĩa Độ tụ D càng lớn thì khả năng hội tụ chùm tia sáng đi qua thấu kính càng mạnh . 3. Chú ý Hệ thấu kính mỏng , ghép đồng trục sát nhau coi tương đương như một thấu kính có tụ số D D = D 1 + D 2 + D 3 + + D n II. Độ tụ của thấu kính F’ F O A B A’ B’ III. Công thức thấu kính Xét hai tam giác đồng dạng BIJ vàFOJ , ta có : Xét hai tam giác đồng dạng B ’ JI vàF ’ OI , ta có : I J (1) (2) F’ F O A B A’ B’ III. Công thức thấu kính I J Cộng (1) và (2) mà F’ F O A B A’ B’ III. Công thức thấu kính I J Hay Đặt F’ F O A B A’ B’ III. Công thức thấu kính I J Đặt Qui ước Thay các khoảng cách hình học trên bằng các trị đại số d > 0 với vật thật , d < 0 với vật ảo d’ > 0 với ảnh thật , d’ < 0 với ảnh ảo . f > 0 với thấu kính hội tụ . f < 0 với thấu kính phân kì . III. Công thức thấu kính III. Công thức thấu kính Cơng thức độ phĩng đại ảnh : Nếu k>0 thì ảnh và vật cùng chiều , trái tính chất Nếu k<0 thì ảnh và vật ngược chiều , cùng tính chất Tính chất của ảnh khi đặt vật ở những vị trí khác nhau đối với thấu kính hội tụ Vật thật Vật ảo Tính chất vật Vị trí vật Tính chất ảnh Vị trí ảnh Độ lớn ảnh so với vật Vô cùng d > 2f d = 2f d = f f < d < 2f 0 < d < f Thật Thật Thật Thật Thật Ảo d < 0 Luôn luôn cho ảnh thật Nhỏ hơn vật Bằng vật Lớn hơn vật Lớn hơn vật Nhỏ hơn vật d ’ = f f< d ’ < 2f d ’ = 2f Vô cùng d ’ > 2f ld ’ | > d d ’ < f Ảnh là một điểm sáng Tính chất của ảnh khi đặt vật ở những vị trí khác nhau đối với thấu kính phân kì Vật ảo Vật thật Tính chất vật Vị trí vật Tính chất ảnh Vị trí ảnh Độ lớn ảnh so với vật Vô cùng |d| > 2|f| |d| = 2 |f| |d| = |f| |f|<|d|<2 |f| 0<|d|<|f| Ảo Ảo Ảo Thật Ảo Thật d > 0 Luôn luôn cho ảnh ảo Nhỏ hơn vật Bằng vật Lớn hơn vật Lớn hơn vật Nhỏ hơn vật |d ’| = |f| ld ’ | > d |d ’ | > |f| Vô cùng |f| <|d|< 2|f| |d| = 2 |f| |d| > 2|f| Ảnh là một điểm sáng *CÁC ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH Mắt kính Kính lúp Kính hiển vi Kính thiên văn Nhìn qua thấu kính hội tụ ta thấy ảnh của một vật thì ảnh đó a. Luơn nhỏ hơn vật b. Luơn lớn hơn vật d. Cĩ thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật c. Luơn ngược chiều với vật Câu 1: Chọn phát biểu đúng III. Củng cố và vận dụng Câu 2 : Quan sát một vật bằng thấu kính . Di chuyển thấu kính ra xa hay lại gần ta đều thấy ảnh nhỏ hơn vật . Thấu kính này là thấu kính gì ? a . Thấu kính hội tụ b. Thấu kính phân kì III. Củng cố và vận dụng Câu 2: Chọn phát biểu đúng a. Ảnh cho bởi TKHT luơn lớn hơn vật b. Ảnh cho bởi TKPK luơn lớn hơn vật c. Với TKHT, vật thật luơn cho ảnh thật d. Với TKPK, vật thật luơn cho ảnh ảo III. Củng cố và vận dụng III. Củng cố và vận dụng III. Củng cố và vận dụng Bài tập : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 5 cm. Hãy cho biết tính chất của ảnh khi đặt một vật trước thấu kính và cách thấu kính a. 12 cm? b. 8 cm? HẾT CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_29_thau_kinh_mong_nguyen_le_tinh.ppt