Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 29: Thấu kính mỏng - Phan Thị Hà Linh

1. Định nghĩa

Thấu kính là một khối chất trong suốt ( thủy tinh, nhựa ) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.

a. Phân loại

Theo hình dạng, thấu kính gồm hai loại:

 + Thấu kính rìa mỏng.

 + Thấu kính rìa dày.

Theo tính chất chiều truyền ánh sáng:

Theo tính chất chiều truyền ánh sáng:

Thấu kính hội tụ. => Ký hiệu:

Thấu kính phân kì. => Ký hiệu:

Đường thẳng đi qua tâm 0 và vuông góc với mặt thấu kính là trục chính của thấu kính.

Các đường thẳng khác qua quang tâm gọi là trục phụ.

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 29: Thấu kính mỏng - Phan Thị Hà Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GV hướng dẫn : PGS.TS Lê Công Triêm 
Học viên : Phan Thị Hà Linh 
Lớp : PPGD Vật lý – Khóa 16 
Sử dụng máy tính trong dạy học Vật lý 
Tiết 56: 
THẤU KÍNH MỎNG 
2 
Kính lúp 
Kính viễn vọng 
Kính hiển vi điện tử 
3 
1. Định nghĩa 
 Thấu kính là một khối chất trong suốt ( thủy tinh, nhựa) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng. 
a. Phân loại 
 Theo hình dạng, thấu kính gồm hai loại: 
 + Thấu kính rìa mỏng. 
 + Thấu kính rìa dày. 
 Theo tính chất chiều truyền ánh sáng: 
1. Định nghĩa 
 Thấu kính là một khối chất trong suốt ( thủy tinh , nhựa ) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng . 
a. Phân loại 
 Theo hình dạng , thấu kính gồm hai loại : 
 + Thấu kính rìa mỏng . 
 + Thấu kính rìa dày . 
 Theo tính chất chiều truyền ánh sáng : 
+ Thấu kính hội tụ . => Ký hiệu : 
+ Thấu kính phân kì . => Ký hiệu : 
b. Một số định nghĩa 
* Quang tâm : 
O là quang tâm của thấu kính . 
Một tia sáng bất kì đi qua O thì truyền thẳng . 
? Quan sát phương truyền của tia sáng và nêu tính chất của quang tâm ? 
 Đường thẳng đi qua tâm 0 và vuông góc với mặt thấu kính là trục chính của thấu kính . 
 Các đường thẳng khác qua quang tâm gọi là trục phụ . 
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự 
a. Tiêu điểm ảnh chính 
b. Tiêu điểm vật chính 
Thế nào là tiêu điểm ảnh chính ? 
Thế nào là tiêu điểm ảnh phụ ? 
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự 
a. Tiêu điểm ảnh chính 
b. Tiêu điểm vật chính 
Các tiêu điểm F và F’ đối xứng với nhau qua quang tâm O. 
Nêu nhận xét về vị trí của tiêu điểm vật và tiêu điểm ảnh ? 
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự 
c. Tiêu diện . Tiêu điểm phụ 
 Mặt phẳng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm vật F được gọi là tiêu diện vật . 
 Mặt phẳng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm ảnh F’ được gọi là tiêu diện ảnh . 
Thế nào là tiêu diện vật ? Thế nào là tiêu diện ảnh ? 
Quan sát thí nghiệm và nhận xét tính chất của các tiêu điểm phụ . 
2. Tiêu điểm . Tiêu diện . Tiêu cự 
d. Tiêu cự 
f 
F’ 
F 
0 
f 
* Tiêu cự của thấu kính 
	 f = 0F’=OF 
Quy ước : đối với thấu kính hội tụ f > 0 
 đối với thấu kính phân kì f<0 
Tiêu điểm và tiêu cự khác nhau ở đâu ? 
Tiêu điểm là một điểm trên trục chính thấu kính . 
Tiêu cự là khoảng cách từ quang tâm tiêu điểm . 
3. Đường đi của tia sáng qua thấu kính 
a. Các tia đặc biệt 
* Tia tới song song với trục chính có tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính . 
* Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính có tia ló song song với trục chính . 
* Tia tới đi qua quang tâm có tia ló đi thẳng . 
b. Tia thường 
* Tia tới song song với trục phụ có tia ló đi qua tiêu điểm ảnh phụ . 
Hãy đề xuất các phương án vẽ tia ló ứng với tia thường . 
4. Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 
a. Khái niệm vật và ảnh trong quang học 
Thế nào là vật ? Thế nào là ảnh ? 
- Ảnh điểm là điểm đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng 
- Vật điểm là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng 
4. Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 
a. Khái niệm vật và ảnh trong quang học 
Thế nào là vật thật ? Vật ảo ? 
 Thế nào là ảnh thật ? ảnh ảo ? 
Một vật điểm là : 
	+ Thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì 
	+ Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ 
- Một ảnh điểm là : 
	+ Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ 
	+ Ảo nếu chùm tia ló là chùm phân kì 
 b. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính 
4. Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng 
Hãy đề xuất phương án vẽ ảnh của vật qua thấu kính . 
Hoạt động nhóm 
Nhóm 1 
Nhóm 2 
Nhóm 3 
Nhóm 4 
Vẽ ảnh của vật đối với TKHT 
Vẽ ảnh của vật đối với TKPK 
Vẽ ảnh của vật đối với TKHT 
Vẽ ảnh của vật đối với TKPK 
Xác định tính chất , so sánh về độ lớn của ảnh đối với 
vật qua thấu kính ( xét trong tất cả các trường hợp của vật ). 
Nhóm 1 
Nhóm 2 
Vị trí vật 
Ngoài OC 
C_F 
Tại F 
F_O 
Vật ảo 
Tính chất ảnh 
So sánh 
Chiều (so với vật) 
Vị trí vật 
Vật thật 
F_O 
Tại F 
C_F 
Ngoài OC 
Tính chất ảnh 
So sánh 
Chiều (so với vật) 
THẤU KÍNH HỘI TỤ 
THẤU KÍNH PHÂN KÌ 
Vị trí vật 
Ngoài OC 
C_F 
Tại F 
F_O 
Vật ảo 
Tính chất ảnh 
Thật 
Thật 
Thật 
Ảo 
Thật 
So sánh 
A < V 
A=V 
A 
A>V 
A<V 
Chiều (so với vật) 
Ngược 
Ngược 
Ngược 
Cùng 
Cùng 
Vị trí vật 
Vật thật 
F_O 
Tại F 
C_F 
Ngoài OC 
T.chất ảnh 
Ảo 
Thật 
Ảo 
Ảo 
Ảo 
So sánh 
A<V 
A>V 
A=V 
A<V 
Chiều (so với vật) 
Cùng 
Cùng 
Ngược 
Ngược 
Ngược 
THẤU KÍNH HỘI TỤ 
THẤU KÍNH PHÂN KÌ 
KẾT THÚC RỒI !!! 
SEE YOU 
Luyện tập vẽ ảnh của vật qua thấu kính. 
Hãy so sánh 2 bảng tổng kết và rút ra nhận xét? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_29_thau_kinh_mong_phan_thi_ha_li.ppt