Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện - Nguyễn Đức Thái
Môi trường truyền tương tác điện:
Điện trường:
Điện trường là một dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Cường độ điện trường
Khái niệm cường độ điện trường
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại điểm đó lên điện tích về mặt phương diện tác dụng lực.
Định nghĩa
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích thử q( dương ) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
Véc tơ cường độ điện trường:
Cường độ điện trường được biểu diễn bằng một vecto gọi là vecto cường độ điện trường
Vectơ cường độ điện trường có:
Phương, chiều: trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích thử q dương
Chiều dài: Biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường
SỞ GD- ĐT BẮC GIANG Giáo viên: NGUYỄN ĐỨC THÁI Tổ: Lý- KTCN. Lớp giảng: 11A10 TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG I 2 P Hãy cho biết môi trường truyền tương tác là môi trường nào? Trọng trường 3 + - Môi trường truyền tương tác là môi trường nào? 4 Bài 3 ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN 5 Nguyen Duc Thai I. ĐIỆN TRƯỜNG Bài 3 ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN II. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG III.ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG 6 I. Điện Trường 1. Môi trường truyền tương tác điện: Môi trường truyền tương tác điện đó là điện trường Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN + - = 2 1 =1 7 2. Điện trường: Điện trường là một dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN I. Điện Trường 1. Môi trường truyền tương tác điện: + + M Q q 8 II.Cường độ điện trường 1. Khái niệm cường độ điện trường Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại điểm đó lên điện tích về mặt phương diện tác dụng lực. Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN 9 2. Định nghĩa Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích thử q( dương ) đặt tại điểm đó và độ lớn của q. Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN II.Cường độ điện trường 1. Khái niệm cường độ điện trường 10 3. Véc tơ cường độ điện trường: Cường độ điện trường được biểu diễn bằng một vecto gọi là vecto cường độ điện trường Vectơ cường độ điện trường có: Phương, chiều: trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích thử q dương Chiều dài: Biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN II.Cường độ điện trường 11 4. Đơn vị cường độ điện trường : Đơn vị của cường độ điện trường là vôn trên met (V/m). 5. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại M cách Q một khoảng r: - Điểm đặt tại điểm M( điểm ta xét) - Phương :đường thẳng nối Q và M Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q > 0 Hướng vào Q nếu Q < 0 - Độ lớn: Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN II.Cường độ điện trường + M Q > 0 - M Q < 0 12 6. Nguyên lí chồng chất điện trường: Các điện trường đồng thời tác dụng lực lên điện tích q một cách độc lập với nhau và điện tích q chịu tác dụng của điện trường tổng hợp: Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN II.Cường độ điện trường + M - Q 1 Q 2 E 1 E 2 E E được tổng hợp theo qui tắc hình bình hành 13 III. Đường sức điện 1. Hình ảnh của các đường sức điện Là hình ảnh các hạt nhỏ cách điện nằm trong điện trường sẽ bị nhiễm điện và nằm dọc theo những đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của véc tơ cường độ điện trường tại đó. Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN 14 2. Định nghĩa: Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của vécto cường độ điện trường tại điểm đó. Nói cách khác, đường sức điện là đường mà lực điện tác dụng dọc theo nó. Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN III. Đường sức điện E E 15 3. Hình dạng đường sức của một số điện trường: (SGK) Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN III. Đường sức điện 16 4. Các đặc điểm của đường sức điện: + Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chi một mà thôi. + Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. + Đường sức điện của điện trường tĩnh là đường cong không khép kín. + Quy ước: Nơi nào điện trường lớn thì vẽ đường sức điện dày và ngược lại nơi điện trường nhỏ thì vẽ đường sức điện mau. Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN III. Đường sức điện 17 5. Điện trường đều: Điện trường đều là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, chiều, độ lớn. Đường sức điện là những đường thẳng song song cách đều nhau. Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN III. Đường sức điện + - + + + + + + + - - - - - - - E 18 SỰ NHIỄM ĐIỆN DO ĐIỆN TRƯỜNG 19 Câu 1:Chọn phát biểu đúng: Đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau Đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau Đường sức điện trường là quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường A, B, C đều đúng CỦNG CỐ Phần Trắc Nghiệm: A B C D 20 Câu 2: Chọn câu sai: Tại P có điện trường. Đặt điện tích thử q 1 tại P có lực điện F 1 tác dụng lên q 1 . Thay q 1 bằng q 2 , lực điện tương ứng là F 2 . F 2 khác F 1 về hướng và độ lớn do: Khi đó điện trường tại P thay đổi q 1 và q 2 ngược dấu nhau q 1 và q 2 có độ lớn và dấu khác nhau q 1 và q 2 có độ lớn khác nhau A B C D CỦNG CỐ Phần Trắc Nghiệm: 21 *Bài tập áp dụng: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân không đặt lần lượt q 1 = 10 -6 C và q 2 = -5.10 -6 C. Xác định véctơ cường độ điện trường tại M trung điểm của AB. CỦNG CỐ 22 DẶN DÒ: Về nhà học bài Làm câu 9 13 trang 20-21 SGK Làm bài 3.7 3.10 trang 8 SBT 23 Chào tạm biệt! 24 C1: Chứng minh vectơ cường độ điện trường tại M của một điện tích Q có phương, chiều như hình sau: + - M M Q > 0 Q < 0 25 C2: Dựa vào hệ thống đường sức, chứng minh cường độ điện trường của một điện tích điểm càng gần điện tích điểm đó càng lớn
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_3_dien_truong_va_cuong_do_dien_t.ppt