Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 32: Kính lúp - Lê Công Triêm

Định nghĩa

Kính lúp là một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ.

Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.

Cấu tạo của kính lúp đó là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

Muốn quan sát một vật nhỏ AB qua kính lúp ta phải điều chỉnh vị trí kính lúp và vật sao cho :

Vật AB nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm của thấu kính.

Ảnh ảo A’B’ của AB phải nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.

-Ảnh A’B’ ở điểm cực cận Cc gọi là ngắm chừng cực cận (A’?Cc).

-Ảnh A’B’ ở điểm cực viễn Cv gọi là ngắm chừng cực viễn (A’?Cv).

-Ảnh A’B’ ở vô cực gọi là ngắm chừng vô cực (A?F).(MBT)

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 32: Kính lúp - Lê Công Triêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIÁO ÁN DIỆN TỬ 
GVHD PGS.TS. LÊ CÔNG TRIÊM 
HVTH KHỔNG NHƯ CẨM –K16 
KHOA VẬT LÝ 
Giáo án điện tử 
GVHD PGS.TS.LÊ CÔNG TRIÊM 
HVTH KHỔNG NHƯ CẨM-K16 
Kiểm tra bài cũ 
1. Mắt cận thị và cách chữa 
2. Mắt Viễn thị và cách chữa 
3. Để quan sát được nhiều chi tiết của một vật thật đặt trước mắt ta phải : 
 Đặt vật trong giới hạn nhìn rõ của mắt . 
 Tăng góc trông vật . 
 Đặt vật sát mắt . 
 Đặt vật trong giới hạn nhìn rõ của mắt và tăng góc trông vật 
Kính Lúp 
Độ bội giác G. 
I.	 Định Nghĩa . 
II. 	 Cách ngắm chừng kính lúp . 
III. 	 Độ bội giác kính lúp . 
2. Độ bội giác kính lúp 
 I. Định nghĩa 
	 Kính lúp là một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ . 
	 Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt . 
 	 Cấu tạo của kính lúp đó là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn . 
II.Cách ngắm 
chừng kính lúp . 
III.Độ bội 
 giác kính lúp . 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
Kính Lúp 
I.Định Nghĩa 
II. Cách ngắm chừng kính lúp 
Vẽ ảnh của 1 vật nhỏ AB cần quan sát qua kính lúp 
O 
C c 
 C v 
F 
F’ 
O’ 
A 
B 
A’ 
B’ 
A” 
B” 
1.Độ bội giác G. 
I.Định Nghĩa 
II.Cách ngắm 
chừng kính lúp . 
III.Độ bội giác 
 kính lúp . 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
Kính Lúp 
Muốn quan sát một vật nhỏ AB qua kính lúp ta phải điều chỉnh vị trí kính lúp và vật sao cho : 
* Vật AB nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm của thấu kính . 
* Ảnh ảo A’B’ của AB phải nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt . 
- Ảnh A’B’ ở điểm cực cận C c gọi là ngắm chừng cực cận ( A’ Cc ) . 
- Ảnh A’B’ ở điểm cực viễn C v gọi là ngắm chừng cực viễn ( A’ Cv ). 
- Ảnh A’B’ ở vô cực gọi là ngắm chừng vô cực (A F) .(MBT) 
A 
B 
F 
F’ 
O’ 
A’’ 
B’’ 
B’ 
A’ 
C C 
C V 
1.Độ bội giác G. 
I.Định Nghĩa 
II.Cách ngắm 
chừng kính lúp . 
III.Độ bội giác 
 kính lúp . 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
III. Độ bội giác kính lúp : 
1. Độ bội giác G : Độ bội giác của một quang cụ bổ trợ cho mắt là tỉ số giữa góc trông ảnh của một vật qua quang cụ đó ( ) với góc trông trực tiếp vật đó khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt ( 0). 
Vì  và  0 thường rất nhỏ 
Với 
; Đ = OC c 
A C C 
B 
B’ 
A’ 
 
o 
Đ 
O 
1.Độ bội giác G. 
I.Định Nghĩa 
II.Cách ngắm 
chừng kính lúp . 
III.Độ bội giác 
 kính lúp . 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
Kính Lúp 
2. Độ bội giác của kính lúp : 
A 
B 
O 
F 
F’ 
A’ 
B’ 
 
l 
Ta có : 
và 
 
 
Khi người quan sát ngắm chừng cực cận thì : Đ = ld’l + l 
G c =  k c  
Khi người quan sát ngắm chừng vô cực (A F) thì  không phụ thuộc vị trí đặt mắt : 
 
 
 
 
A F 
B 
F’ 
Các kính lúp thông dụng có G ∞ từ 2,5 đến 25 với Đ = 25cm 
1.Độ bội giác G. 
I.Định Nghĩa 
II.Cách ngắm 
chừng kính lúp . 
III.Độ bội giác 
 kính lúp . 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
Ôn Tập 
1 . Chọn câu đúng : 
a. Kính lúp là quang cụ dùng để quan sát các vật nhỏ ở xa . 
b. Khi ngắm chừng kính lúp ta đặt vật và kính cố định và thay đổi khoảng cách giữa mắt và kính . 
c. Một người cận thị khi ngắm chừng cực viễn là điều chỉnh để vật AB ở trên tiêu diện vật của kính lúp . 
d. Khi ngắm chừng vô cực thì độ bội giác kính lúp không phụ thuộc vào khoảng cách giửa mắt và kính lúp . 
2. Chọn câu sai : 
a. Các dụng cụ quang họcï bổ trợ cho mắt đều làm tăng góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang họcï đó . 
b. Khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp thì độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc và cách ngắm chừng . 
c. Một vật AB đặt trước một kính lúp luôn cho một ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật . 
d. Ngắm chừng cực cận là điều chỉnh vật và kính lúp sao cho ảnh của vật qua kính lúp ở trên điểm cực cận của mắt . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_32_kinh_lup_le_cong_triem.ppt