Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 32: Kính lúp - Trường GDTX Tháp Mười

Kính lúp và công dụng

Cấu tạo : Là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

Công dụng: Làm tăng góc trông ảnh khi vật đặt trong khoảng tiêu cự của kính.

Cách ngắm chừng ở điểm cực cận và cách ngắm chừng ở vô cực

Cách ngắm chừng: (SGK)

 Sơ đồ tạo ảnh: KL

 AB ? A’B’

 A’B’ thuộc [OCC ; OCV]

 + A’B’ hiện lên ở điểm CC

 => Ngắm chừng CC .

 + A’B’ hiện lên ở điểm CV

 => Ngắm chừng CV .

 A’B’ hiện lên ở vô cực

=> Ngắm chừng ? => ý nghĩa: mắt không phải điều tiết, có thể quan sát lâu.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 32: Kính lúp - Trường GDTX Tháp Mười, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Đáp án 
Điều kiện thấu kính cho ảnh ảo : 
 Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự của kính . 
Đặc điểm : Aûnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật . 
Điều kiện nhìn rõ : 
+ Vật đặt trong đoạn : [OC C ; OC V ] 
+ góc trông vật lớn hơn năng suất phân li .	 
- Năng suất phân li : góc trông vật nhỏ nhất  Min khi nhìn đoạn AB mà mắt phân biệt được 2điểmđó 
Câu hỏi 
 ? 1 : Nêu điều kiện để vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo ? đặc điểm của ảnh ảo ? 
 ? 2 : Nêu điều kiện để mắt nhìn rõ vật ? Khái niệm năng suất phân li ? 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng 
Cấu tạo : Là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn . 
Công dụng : Làm tăng góc trông ảnh khi vật đặt trong khoảng tiêu cự của kính . 
 ? Nêu cấu tạo của kính lúp ? 
 ? Vẽ ảnh của vật thật qua kính lúp và đặc điểm của nó ? 
A’ 
B’ 
O 
F 
O’ 
A 
B 
C C 
 C V 
  
’ 
B” 
A” 
 ?So s ánh góc trông vật trực tiếp với góc trông ảnh qua kính lúp , từ đó nêu công dụng của kính lúp ? 
 Đặc điểm của ảnh tạo bởi kính lúp : 
- Ảnh ảo , cùng chiều lớn hơn vật . 
- Nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt . 
NỘI DUNG 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng 
 Cách ngắm chừng ở điểm cực cận và cách ngắm chừng ở vô cực 
Cách ngắm chừng : (SGK) 
 Sơ đồ tạo ảnh : KL 
	AB  A’B’ 
 A’B’ thuộc [OC C ; OC V ] 
 + A’B’ hiện lên ở điểm C C 
 => Ngắm chừng C C . 
 + A’B’ hiện lên ở điểm C V 
 => Ngắm chừng C V . 
 A’B’ hiện lên ở vô cực 
=> Ngắm chừng  => ý nghĩa : mắt không phải điều tiết , có thể quan sát lâu . 
Ngắm chừng ở vô cực 
? Nêu khái niệm cách ngắm chừng ? 
B’ 
O 
F 
F ’ 
O’ 
A 
B 
A’ 
C C 
A ” 
B ” 
  
Ngắm chừng tại điểm cực cận 
B’ 
O 
F 
F ’ 
O’ 
A’ 
A ” 
B ” 
  
 B 
 A 
NỘI DUNG 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng . 
 Cách ngắm chừng ở điểm cực cận và cách ngắm chừng ở vô cực . 
 Số bội giác của kính lúp . 
Khái niệm (SGK) 
Biểu thức : 
 ? Nêu khái niệm số bội giác ? 
vì  và  0 tan , 
 tan 0   0 => 
A  C C 
B ’ 
A ’ 
 
o 
Đ 
O 
 B 
 0 : Góc trông vật trực tiếp khi đặt tại C C 
O 
C c 
 C v 
F 
F ’ 
O’ 
A 
B 
A ’ 
B’ 
A” 
B” 
  
 d’ 
 l 
: Góc trông ảnh qua kính lúp . 
Lập biểu thức tìm số bội giác của kính lúp ? 
NỘI DUNG 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
 Cách ngắm chừng ở điểm cựccận và cách ngắm chừng ở vô cực . 
Kính lúp và công dụng . 
 Số bội giác của kính lúp . 
 - Khái niệm (SGK) 
 - Biểu thức : 
+ k: Độ phóng đại của ảnh 
+ Đ = OC C 
+ l : Khoảng cách từ mắt đến kính lúp 
+ d’ Khoảng cách từ ảnh đến kính lúp . 
 
 
A  C C 
B’ 
A’ 
 
o 
O 
B 
Đ 
O 
C c 
 C v 
F 
F ’ 
O’ 
A 
B 
A ’ 
B’ 
A” 
B” 
  
 d’ 
 l 
Nhóm 3, 4 : Tìm số bội giác khi ngắm chừng tại vô cực 
B’ 
O 
F 
F ’ 
O’ 
A 
B 
A’ 
C C 
A ” 
B ” 
  
B’ 
O 
F 
F ’ 
O’ 
A’ 
A ” 
B ” 
  
 B 
 A 
Nhóm 1, 2 : Tìm số bội giác khi ngắm chừng tại điểm cực cận 
 
1.Độ bội giác G. 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng . 
 Cách ngắm chừng ở điểm cực cận và cách ngắm chừng ở vô cực . 
 Số bội giác của kính lúp . - Khái niệm (SGK) 
 - Biểu thức : 
 - Khi ngắm chừng cực cận 
 - Khi ngắm chừng cực viễn : 
G C = k 
G C = k 
 Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn thì | d’| + l = OC V 
Từ 
Từ 
 
 Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì | d’| + l = Đ 
B’ 
O 
F 
F ’ 
O’ 
A 
B 
A’ 
C C 
A ” 
B ” 
  
 
1.Độ bội giác G. 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng . 
 Cách ngắm chừng ở điểm cực cận và cách ngắm chừng ở vô cực . 
 Số bội giác của kính lúp . 
 - Khái niệm (SGK) 
 - Biểu thức : 
 - Khi ngắm chừng cực cận 
- Khi ngắm chừng cực viễn : 
C V ở vô cực : 
G C = k 
Khi ngắm chừng ở vô cực ta có : 
Từ 
 ? Nhận xét về số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực ? 
 Khi ngắm chừng ở vô cực G  không phụ thuộc vị trí đặt mắt ( không phụ thuộc l) 
B’ 
O 
F 
F ’ 
O’ 
A’ 
A ” 
B ” 
  
 B 
 A 
Người cao tuổi đọc báo bằng kính lúp 
Những ứng dụng của kính lúp 
Soi điện thoại bằng kính lúp 
Những ứng dụng của kính lúp 
Kiểm tra đồ thủ công mỹ nghệ bằng kính lúp 
Những ứng dụng của kính lúp 
Học sinh quan sát côn trùng bằng kính lúp 
Những ứng dụng của kính lúp 
Aûnh con kiến qua kính lúp 
Những ứng dụng của kính lúp 
Người thợ kim hoàn soi vàng bằng kính lúp 
Những ứng dụng của kính lúp 
Dạng khác 
 của kính lúp 
1.Độ bội giác G. 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng . 
 Cách ngắm chừng ở điểm cựccận và cách ngắm chừng ở vô cực . 
 Số bội giác của kính lúp . 
 - Khái niệm (SGK) 
 - Biểu thức : 
 - Khi ngắm chừng cực cận 
- Khi ngắm chừng cực viễn : 
C V ở vô cực : 
G C = k 
CỦNG CỐ 
thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ . 
thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ . 
thấu kính phân kỳ có độ tụ lớn . 
thấu kính hội tụ có độ tụ lớn . 
Câu 1 . Kính lúp là một : 
trong khoảng nhìn rõ của mắt . 
trong khoảng tiêu cự của kính . 
ngoài khoảng tiêu cự của kính . 
ngoài khoảng nhìn rõ của mắt . 
Câu 2 . Khi quan sát một vật qua kính lúp phải đặt vật : 
1.Độ bội giác G. 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng . 
 Cách ngắm chừng ở điểm cựccận và cách ngắm chừng ở vô cực . 
 Số bội giác của kính lúp . 
 - Khái niệm (SGK) 
 - Biểu thức : 
 - Khi ngắm chừng cực cận 
- Khi ngắm chừng cực viễn : 
C V ở vô cực : 
G C = k 
CỦNG CỐ 
 a. 2,2 	b. 3 	 c.5 	 d. 2 
 ?1. Tiêu cự của kính lúp là : 
Câu 3 . Một người mắt cận có khoảng nhìn rõ từ 10 đến 50cm dùng kính lúp trên vành có ghi X5 để quan sát ảnh của một vật nhỏ , mắt đặt sát kính . 
	?2 . Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận là : 
 a. 2cm b. 5cm c.10cm d. 5m 
	?3 . Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực viễn là : 
 a. 2,2 	b. 3 	 c.5 	 d. 10 
1.Độ bội giác G. 
2.Độ bội giác kính lúp 
NỘI DUNG 
G C = | k | 
CỦNG CỐ 
Câu 4 . Xác định khoảng cách từ mắt đến kính để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng ? 
G không phụ thuộc cách ngắm chừng khi l=f. Mắt đặt tại tiêu điểm chính ảnh của kính lúp , khi đó : 
TIẾT 80 : KÍNH LÚP 
Kính lúp và công dụng . 
 Cách ngắm chừng ở điểm cựccận và cách ngắm chừng ở vô cực . 
 Số bội giác của kính lúp . 
 - Khái niệm (SGK) 
 - Biểu thức : 
 - Khi ngắm chừng cực cận 
- Khi ngắm chừng cực viễn : 
C V ở vô cực : 
Xin chân thành cảm ơn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_32_kinh_lup_truong_gdtx_thap_muo.ppt