Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 37: Ảnh của một vật qua thấu kính công thức thấu kính - Hồ Thị Thanh Nhựt

Qui ước dấu :

TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 .

d = : khoảng cách từ TK đến vật

 d’ = : khoảng cách từ TK đến ảnh .

Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0

 Ảnh thật (sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ < 0

A’B’ cùng chiều AB thì cùng dấu .

 A’B’ ngược chiều AB thì trái dấu .

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 14/04/2022 | Lượt xem: 42 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 37: Ảnh của một vật qua thấu kính công thức thấu kính - Hồ Thị Thanh Nhựt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA 
 THẤU KÍNH 
CÔNG THỨC THẤU KÍNH 
Tiết 52: 
I. QUAN SÁT ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH: 
 Vật thật ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. 
TKPK 
TKHT 
 Vật thật 
ảnh thật, ngược chiều vật. 
ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. 
II. CÁCH VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH: 
1) Vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính : 
B 
B 
O 
O 
Vẽ 2 trong 3 tia sau : 
a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền thẳng 
B 
O 
F 
F’ 
B 
O 
F’ 
F 
b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh chính F’ . 
B 
O 
F 
F’ 
B 
O 
F’ 
F 
c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song trục chính . 
B 
O 
F 
F’ 
B 
O 
F’ 
F 
B’ 
B’ 
Chùm tia ló ( hoặc đường kéo dài ) cắt nhau tại ảnh B’ của B. 
S 
O 
F 
F’ 
S 
O 
F’ 
F 
S’ 
F’ p 
F’ P 
S’ 
 Nếu vật là một điểm sáng nằm ngoài trục chính. Tia tới song song với trục phụ. 
Tia ló ( hay đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh phụ F’ P 
2) Vật có dạng một đọan thẳng nhỏ  với trục chính : 
B 
O 
F 
F’ 
B 
O 
F’ 
F 
B’ 
B’ 
Vẽ ảnh B’ của B, hạ B’A’  trục chính  ảnh A’B’ của AB. 
A 
A 
A’ 
A’ 
d 
d 
d’ 
d’ 
f 
f 
B 
O 
F’ 
F 
B’ 
A 
A’ 
B 
O 
F 
F’ 
B’ 
A 
A’ 
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 
1) Qui ước dấu : 
 TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 . 
 d = : khoảng cách từ TK đến vật 
 d’ = : khoảng cách từ TK đến ảnh . 
 Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0 
 Ảnh thật (sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ < 0 
 A’B’ cùng chiều AB thì cùng dấu . 
 A’B’ ngược chiều AB thì trái dấu . 
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 
2) Công thức thấu kính: 
  OA’B’ đồng dạng  OAB : 
  FA’B’ đồng dạng  F’OI : 
So sánh (1) và (2) : 
B 
O 
F 
F’ 
A’ 
A 
B’ 
I 
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 
2) Công thức thấu kính: 
B 
O 
F 
F’ 
A’ 
A 
B’ 
Chia 2 vế cho dd’f : 
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 
3) Độ phóng đại : 
B 
O 
F 
F’ 
A’ 
A 
B’ 
 k > 0 : vật và ảnh cùng chiều . 
 k < 0 : vật và ảnh ngược chiều . 
III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 
3) Độ phóng đại : 
 k > 0 : vật và ảnh cùng chiều . 
 k < 0 : vật và ảnh ngược chiều . 
B 
O 
F’ 
F 
A’ 
B’ 
A 
CỦNG CỐ: 
Câu 1 : Vật thật qua thấu kính phân kỳ sẽ cho : 
a) Ảnh ảo, cùng chiều vật và lớn hơn vật. 
b) Ảnh thật, ngược chiều vật và nhỏ hơn vật. 
c) Ảnh ảo, cùng chiều vật và nhỏ hơn vật. 
d) Ba câu trên đều sai. 
 
CỦNG CỐ: 
Câu 2 : Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua ......., tia ló ra khỏi thấu kính sẽ đi song song với trục chính. 
a) Quang tâm O 
b) Tiêu điểm vật chính F. 
c) Tiêu điểm ảnh chính F’. 
d) Một điểm bất kỳ nằm trên trục chính. 
 
CỦNG CỐ: 
Câu 3 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A’B’ cho bởi thấu kính trên : 
a) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 30 cm. 
b) Ảnh A’B’ ảo, cách thấu kính 30 cm. 
c) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 60 cm . 
d) Ảnh A’B’ ở vô cực. 
 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_37_anh_cua_mot_vat_qua_thau_kinh.ppt