Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 6: Tụ điện - Nguyễn Anh Đức
Tụ điện: Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau. Hai vật dẫn gọi là hai bản tụ điện.
Tụ điện phẳng:
Là tụ điện trong đó hai bản là hai tấm kim loại phẳng có kích thước lớn so với khoảng cách giữa chúng, đặt song song đối diện nhau, cách điện với nhau.
Điện tích của tụ điện
Nối hai bản của tụ điện vào các cực của nguồn điện
Điện tích của tụ điện
Nối hai bản của tụ điện vào các cực của nguồn điện
1 bản tích điện âm
1 bản tích điện dương
chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20 - 11 Thao giảng Người dạy: Nguyễn Anh Đ ức Tại lớp : 11 A Hỏi bài cũ Tr ả lời Đư ờng sức đ iện trường giữa hai bản kim loại đ ặt song song , tích đ iện trái đ ấu có đ ặc đ iểm gì? Các đư ờng sức song song và cách đ ều nhau - Nếu cho 2 b ản tiến đến sỏt nhau thỡ kết quả như thế nào ? Trung hoà về đ iện Bài 21: Tụ đ iện 1. Tụ đ iện a> Đ ịnh nghĩa : - Tụ đ iện : Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đ ặt gần nhau và cách đ iện với nhau . Hai vật dẫn gọi là hai bản tụ đ iện . Đ ến T18 T ụ điện được cấu tạo như thế nào ? Bài 21: Tụ đ iện 1. Tụ đ iện a> Đ ịnh nghĩa : Là tụ đ iện trong đ ó hai bản là hai tấm kim loại phẳng có kích thước lớn so với khoảng cách giữa chúng , đ ặt song song đ ối diện nhau , cách đ iện với nhau . - Tụ đ iện phẳng: - Tụ đ iện : Tụ đ iện phẳng có cấu tạo nh ư thế nào ? d Ch ất điện mụi - Ký hiệu : b> Đ iện tích của tụ đ iện - Nối hai bản của tụ đ iện vào các cực của nguồn đ iện Bài 21: Tụ đ iện 1. Tụ đ iện a> Đ ịnh nghĩa : Làm thế nào để tụ tích đ iện đư ợc ? b> Đ iện tích của tụ đ iện - Nối hai bản của tụ đ iện vào các cực của nguồn đ iện => 1 bản tích đ iện âm 1 bản tích đ iện dương ( Tích đ iện cho tụ ) Bài 21: Tụ đ iện Đ iện tích của tụ đ iện là gì? - Đ iện tích của 2 bản trái dấu và bằng nhau về độ lớn -> Gọi độ lớn đ iện tích trên bản tích đ iện dương là đ iện tích của tụ đ iện . b> Đ iện tích của tụ đ iện Bài 21: Tụ đ iện Đ ến T18 2. Đ iện dung của Tụ đ iện a> Đ ịnh nghĩa : Bài 21: Tụ đ iện + + + U 1 U 2 = 2 U 1 U n = n U 1 Q 1 Q 2 = 2 Q 1 Q n = n Q 1 Hãy nhận xét các tỷ số Đ iện dung củ tụ đ iện + + + + + + + + + + + + + 2. Đ iện dung của tụ đ iện a> Đ ịnh nghĩa . Đ iện dung của tụ đ iện là đại lượng đ ặc trưng cho kh ả năng tích đ iện của tụ đ iện và đư ợc đo bằng thương số của đ iện tích của tụ đ iện và hiệu đ iện thế giữa hai bản của tụ đ iện . Bài 21: Tụ đ iện Đ ến T18 Q: Đ iện tích của tụ U: Hiệu đ iện thế giữa 2 bản tụ 1. Tụ đ iện 2. Đ iện dung của tụ đ iện a> Đ ịnh nghĩa . b> Đơn vị đ iện dung Từ công thức : trong hệ SI nếu lấy : Q = 1 C U = 1 V => C = 1 đơn vị đ iện dung gọi là fara , ký hiệu : F Fara là đ iện dung của một tụ đ iện có đ iện tích là một culông khi hiệu đ iện thế giữa hai bản tụ là 1 vôn . Bài 21: Tụ đ iện ý nghĩa của fara 1. Tụ đ iện 2. Đ iện dung của tụ đ iện a> Đ ịnh nghĩa . b> Đơn vị đ iện dung Thực tế thường dùng : Microfara ( F) , nanofara ( nF ), picofara ( pF ). 1 F = 10 - 6 F 1 nF = 10 - 9 F 1 pF = 10 - 12 F Bài 21: Tụ đ iện 1. Tụ đ iện 3. Đ iện dung của tụ đ iện phẳng S: Diện tích một bản ( phần đ ối diện với bản kia ) d: Khoảng cách hai bản : Hằng số đ iện môi của lớp đ iện môi giữa hai bản S d Bài 21: Tụ đ iện 2. Đ iện dung của tụ đ iện 1. Tụ đ iện Đ iện dung của tụ đ iện phẳng phụ thuộc vào những yéu tố nào ? - Để tăng đ iện dung của tụ đ iện : + Tăng diện tích S (đ ến một gi á trị nhất đ ịnh để đ iện môi không bị đá nh thủng ) + Chọn đ iện môi có lớn 3. Đ iện dung của tụ đ iện phẳng - Hiệu đ iện thế giới hạn của tụ đ iện : là hiệu đ iện thế tối đa mà nó chịu đư ợc Bài 21: Tụ đ iện + Giảm d Chaỏt ủieọn moõi bũ ủaựnh thuỷng 4. Các loại tụ đ iện a> Chai Lâyđen - Đ iện môi là 1 chai thuỷ tinh - Hai bản là 2 lá nhôm ( thiếc ) dán ở mặt trong và mặt ngoài của chai Bài 21: Tụ đ iện 1745 4. Các loại tụ đ iện a> Chai Lâyđen b> Tụ đ iện giấy - Hai bản là các lá nhôm ( thiếc ) - Đ iện môi là lớp giấy cách đ iện tẩm Parafin . c> Tụ đ iện mica - Hai bản là các bản nhôm ( thiếc ) - Đ iện môi là mica Bài 21: Tụ đ iện 4. Các loại tụ đ iện a> Chai Lâyđen b> Tụ đ iện giấy c> Tụ đ iện mica d> Tụ đ iện sứ - Đ iện môi làm bằng sứ đ ặc biệt có lớn => có đ iện dung lớn đ> Tụ đ iện hoá học Bài 21: Tụ đ iện - Các bản là các lá nhôm - Đ iện môi là lớp ô xit nhôm rất mỏng . Cần chú ý nhầm cực khi mắc 4. Các loại tụ đ iện a> Chai Lâyđen b> Tụ đ iện giấy c> Tụ đ iện mica d> Tụ đ iện sứ Bài 21: Tụ đ iện đ> Tụ đ iện hoá học 4. Các loại tụ đ iện e> Tụ đ iện có đ iện dung thay đ ổi - Gồm 2 hệ thống lá kim loại đ ặt cách đ iện với nhau - Đ iện môi là: không khí , dầu cách đ iện , lá chất dẻo cách đ iện - Ký hiệu : Bài 21: Tụ đ iện Một số tụ thường gặp ở các mạch đ iện tử Kiến thức bài học 1- Tụ đ iện a-Đ ịnh nghĩa : Tụ đ iện ? Tụ đ iện phẳng b-Điện tích của tụ đ iện ? 2- Đ iện dung của tụ đ iện - Đ ịnh nghĩa ? - Biểu thức ? 3- Đ iện dung của tụ đ iện phẳng 4- Các loại tụ đ iện ? Câu 1: Một tụ đ iện có đ iện dung là 5.10 -3 F mắc vào 2 cực của nguồn đ iện 5000V. Hỏi đ iện tích của tụ đ iện ? Bài 21: Tụ đ iện Hãy chọn một trong ba đáp án sau : a> 25 C b> 25.10 -6 C c> 10 6 C Sai Đ úng Sai Tích đ iện cho tụ đ iện phẳng một hiệu đ iện thế U sau đ ó ngắt ra khỏi nguồn rồi nhúng vào trong đ iện môi có hằng số ε th ì C và U thay đ ổi nh ư thế nào ? Câu 2 : a> C tăng , U tăng b> C giảm , U tăng ε lần C> C và U không đ ổi d> C và U tăng ε lần Sai Sai Sai Đ úng Xin cảm ơn các thầy cô giáo đ ến dự giờ dạy thao giảng Rất mong nhận đư ợc ý kiến đ óng góp của thầy cô và các em học sinh
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_6_tu_dien_nguyen_anh_duc.ppt