Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 6: Tụ điện - Vũ Thị Ngọc Hằng
I. Tụ điện
1. Định nghĩa tụ điện và tụ điện phẳng
2. Điện tích tụ điện
II. Điện dung tụ điện
1. Định nghĩa
2. Đơn vị điện dung
3. Tính chất của điện dung .
III. Điện dung của tụ điện phẳng
IV. Các loại tụ điện
TỤ ĐIỆN GV: VŨ THỊ NGỌC HẰNG Giáo án điện tử Kiểm tra bài cũ Trình bày tính dẫn điện và cách điện của vật dẫn , của chất điện môi . Điện trường đều : vectơ cường độ điện trường và đường sức có những đặc điểm gì ? Nêu một trường hợp làm xuất hiện điện trường đều mà em đã biết . TRẢ LỜI 1. Vật dẫn : Trong vật dẫn luôn luôn tồn tại các hạt mang điện tự do chuyển động hỗn loạn theo mọi hướng . Do vậy vật dẫn là chất dẫn điện Chất điện môi : Trong chất điện môi không tồn tại các hạt mang điện tự do. Do vậy , chất điện môi là chất cách điện . TRẢ LỜI 2 . Điện trường đều - Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm có cùng độ lớn và cùng hướng . - Đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau . - Điện trường đều có thể xuất hiện giữa hai bản kim loại phẳng tích điện bằng nhau và trái dấu nhau , đặt song song với nhau . + + _ _ Bài 21 Tụ điện I. Tụ điện 1. Định nghĩa tụ điện và tụ điện phẳng 2. Điện tích tụ điện II. Điện dung tụ điện 1. Định nghĩa 2. Đơn vị điện dung 3. Tính chất của điện dung . III. Điện dung của tụ điện phẳng IV. Các loại tụ điện 1. Định nghĩa Ký hiệu : Tụ điện phẳng : Là tụ điện có hai bản tụ điện là 2 tấm kim loại phẳng , kích thứơc lớn hơn khoảng cách giữa chúng , đặt song song đối diện nhau . Giữa 2 bản là chất điện môi . d Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau . Hai vật dẫn gọi là hai bản tụ điện . Tụ điện phẳng Bài 21 - Tụ điện I. Tụ điện I.Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện Nối hai bản tụ vào hai cực của nguồn điện . Tụ điện được tích điện . + - Bài 21 - Tụ điện A B I.Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện Điện tích trên 2 bản tụ có độ lớn như thế nào ? - Điện tích trên hai bản tụ điện bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu . - Độ lớn của điện tích trên bản tích điện dương được gọi là điện tích của tụ điện . Ký hiệu : q , Q Đơn vị : C ( Coulomb) + - Bài 21 - Tụ điện A B I. Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa Q : Điện tích của tụ điện (C) U : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ (V ) C : Điện dung của tụ điện (F) 2. Công thức Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện , được đo bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện . Ký hiệu : C Đơn vị : F ( Fara ) + microfara ( F) : 1 F = 10 -6 F + nanofara ( nF ) : 1 nF = 10 -9 F + picofara ( pF ) : 1 pF = 10 -12 F Bài 21 - Tụ điện I. Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa 2. Công thức : 3. Tính chất của điện dung Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hình dạng , kích thước các bản , vị trí tương đối của hai bản và bản chất của lớp điện môi giữa 2 bản tụ . Bài 21 - Tụ điện I.Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa 2. Công thức : III. Điện dung của tụ điện phẳng S: Diện tích đối diện hai bản (m 2 ) d: Khoảng cách giữa hai bản (m) ε : hằng số điện môi C: Điện dung của tụ điện phẳng (F) Từ thực nghiệm d S Bài 21 - Tụ điện Xét công thức tính điện dung của tụ điện phẳng Dựa vào công thức trên , C phụ thuộc vào các yếu tố nào ? C phụ thuộc vào : ε , S, d C tỉ lệ thuận với ε và S C tỉ lệ nghịch với d Làm thế nào để tăng khả năng tích điện cho tụ điện ? Xét công thức tính điện dung của tụ điện phẳng Tăng diện tích S Giảm d Tăng hằng số điện môi ε E lớn có thể đánh thủng chất điện môi Hiệu điện thế giới hạn của 1 tụ điện là giá trị cực đại của hiệu điện thế cho phép đặt vào 2 bản tụ điện , mà ứng với giá trị này tụ điện còn chịu được mà chưa bị hỏng I. Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa 2. Công thức : III. Điện dung của tụ điện phẳng IV. Các loại tụ điện a) Chai Lâyđen Bài 21 - Tụ điện I. Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa 2. Công thức : III. Điện dung của tụ điện phẳng IV. Các loại tụ điện a) Chai Lâyđen . b) Tụ giấy . Bài 21 - Tụ điện I. Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa 2. Công thức : III. Điện dung của tụ điện phẳng IV. Các loại tụ điện a) Chai Lâyđen . b) Tụ giấy . c) Tụ điện mica, sứ . Bài 21 - Tụ điện I. Tụ điện 1. Định nghĩa 2. Điện tích của tụ điện II. Điện dung của tụ điện 1. Định nghĩa 2. Công thức : III. Điện dung của tụ điện phẳng IV. Các loại tụ điện a) Chai Lâyđen . b) Tụ giấy . c) Tụ điện mica, sứ . d) Tụ hoa.ù Bài 21 - Tụ điện Tụ điện xoay Ký hiệu Máy bơm Máy tính Trong các thiết bị điện Tụ điện thường được sử dụng trong các trường hợp sau VI MẠCH ĐIỆN TỬ Trong vơ tuyến truyền thơng Tụ điện thường được sử dụng trong các trường hợp sau Trong tin học Tụ trong máy tính Tụ trong Ram Câu 1 ( chọn tình huống đúng nhất ) Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là : a. b . c d. Câu 2 : Muốn tăng điện dung của tụ điện thì cách nào sau đây khả thi nhất a. Tăng b. Tăng S c. Giảm d d. Không tăng được Xét các yếu tố sau đây của một tụ điện phẳng : A. Bản chất của điện môi giữa hai bản . B. Khoảng cách giữa hai bản . C. Hiệu điện thế giữa hai bản . 1. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào ? a) A và B b) A và C c) B và C d) Cả 3 2. Điện tích của tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào ? a) A và B b) A và C c) B và C d) Cả 3 Câu 3 HẾT + + + + + - - - - - Cơ chế tích điện cho tụ điện + -
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_6_tu_dien_vu_thi_ngoc_hang.ppt