Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài: Ảnh của một vật qua thấu kính công thức thấu kính (Bản đẹp)
CÔNG THỨC THẤU KÍNH:
Qui ước dấu :
TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 .
d = : khoảng cách từ TK đến vật
d’ = : khoảng cách từ TK đến ảnh .
Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0
Ảnh thật (sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ < 0
A’B’ cùng chiều AB thì cùng dấu .
A’B’ ngược chiều AB thì trái dấu .
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Bài : Ảnh của một vật qua thấu kính . Công thức thấu kính ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH CÔNG THỨC THẤU KÍNH Tiết 52: I. QUAN SÁT ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH: Vật thật ảnh ảo , cùng chiều , nhỏ hơn vật . TKPK TKHT Vật thật ảnh thật , ngược chiều vật . ảnh ảo , cùng chiều , lớn hơn vật . II. CÁCH VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH: 1) Vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính : B B O O Vẽ 2 trong 3 tia sau : a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền thẳng B O F F’ B O F’ F b) Tia tới song song trục chính , tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh chính F’ . B O F F’ B O F’ F B O F F’ B O F’ F B’ B’ S O F F’ S O F’ F S’ F’ p F’ P S’ Nếu vật là một điểm sáng nằm ngoài trục chính . Tia tới song song với trục phụ . Tia ló ( hay đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh phụ F’ P 2) Vật có dạng một đọan thẳng nhỏ với trục chính : B O F F’ B O F’ F B’ B’ Vẽ ảnh B’ của B, hạ B’A’ trục chính ảnh A’B’ của AB. A A A’ A’ d d d’ d’ f f B O F’ F B’ A A’ B O F F’ B’ A A’ III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 1) Qui ước dấu : TKHT : f > 0 ; TKPK : f < 0 . d = : khoảng cách từ TK đến vật d’ = : khoảng cách từ TK đến ảnh . Vật thật ( trước TK) : d > 0 ; Vật ảo ( sau TK) : d < 0 Ảnh thật ( sau TK) : d’ > 0 ; Ảnh ảo ( trước TK) : d’ < 0 A’B’ cùng chiều AB thì cùng dấu . A’B’ ngược chiều AB thì trái dấu . III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 2) Công thức thấu kính : OA’B’ đồng dạng OAB : FA’B’ đồng dạng F’OI : So sánh (1) và (2) : B O F F’ A’ A B’ I III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 2) Công thức thấu kính : B O F F’ A’ A B’ Chia 2 vế cho dd’f : III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 3) Độ phóng đại : B O F F’ A’ A B’ k > 0 : vật và ảnh cùng chiều . k < 0 : vật và ảnh ngược chiều . III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: 3) Độ phóng đại : k > 0 : vật và ảnh cùng chiều . k < 0 : vật và ảnh ngược chiều . B O F’ F A’ B’ A CỦNG CỐ: Câu 1 : Vật thật qua thấu kính phân kỳ sẽ cho : a) Ảnh ảo , cùng chiều vật và lớn hơn vật . b) Ảnh thật , ngược chiều vật và nhỏ hơn vật . c) Ảnh ảo , cùng chiều vật và nhỏ hơn vật . d) Ba câu trên đều sai . CỦNG CỐ: Câu 2 : Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua ......., tia ló ra khỏi thấu kính sẽ đi song song với trục chính . a) Quang tâm O b) Tiêu điểm vật chính F. c) Tiêu điểm ảnh chính F’. d) Một điểm bất kỳ nằm trên trục chính . CỦNG CỐ: Câu 3 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A’B’ cho bởi thấu kính trên : a) Ảnh A’B’ thật , cách thấu kính 30 cm. b) Ảnh A’B’ ảo , cách thấu kính 30 cm. c) Ảnh A’B’ thật , cách thấu kính 60 cm . d) Ảnh A’B’ ở vô cực .
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_bai_anh_cua_mot_vat_qua_thau_kinh_co.ppt