Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài: Công thức thấu kính

Từ S ta vẽ 2 tia tới thấu kính

giao của 2 tia ló là ảnh S’

Từ B ta vẽ 2 tia tới thấu kính

giao của 2 tia ló là B’ từ B’ hạ vuông

góc trục chính là A’. A’B’ là ảnh của AB

Quy ước:

k > 0 : Ảnh vật cùng chiều , khác tính chất.

k < 0 : Ảnh vật ngược chiều , cùng tính chất .

 

ppt7 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài: Công thức thấu kính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Hãy vẽ tia ló ứng với các tia tới 
Đi qua tiêu điểm vật 
Song song trục chính 
Qua quang tâm O 
Trả lời : 
Một thấu kính giới hạn một mặt lồi và một mặt lõm có bán kính 
Lần lượt là 20cm và 4cm có chiết suất 1,5. Hãy tìm tiêu cự và độ 
Tụ của thấu kính. 
Trả lời : 
== > 
S 
S’ 
F 
F’ 
O 
S 
S’ 
F’ 
F 
O 
Nhận xét : 
Vật thật cho ảnh thật 
Nhận xét : 
Vật thật cho ảnh ảo 
Cách vẽ: 
Từ S ta vẽ 2 tia tới thấu kính 
giao của 2 tia ló là ảnh S’ 
F 
F’ 
O 
A 
B 
B’ 
A’ 
F’ 
F 
O 
A 
B 
A’ 
B’ 
Nhận xét : 
Vật thật cho ảnh thật 
Ngược chiều lớn hơn vật 
Nhận xét : 
Vật thật cho ảnh ảo 
Cùng chiều nhỏ hơn vật 
Cách vẽ: 
Từ B ta vẽ 2 tia tới thấu kính 
giao của 2 tia ló là B’ từ B’ hạ vuông 
góc trục chính là A’. A’B’ là ảnh của AB 
Tiêu cự : f = 
 Vị trí vật: d = 
Vị trí ảnh: d’= 
 Quy ước: 
 Vật thật d > 0 	 Vật ảo d < 0. 
 Ảnh thật d’> 0 	 Ảnh ảo d’< 0 
F 
F’ 
O 
A 
B 
B’ 
A’ 
I 
 OA’B’   OAB 
 Mà OI = AB ; A’F’ = OA’ – OF’ 
 A’B’F’   OIF’ 
(1) 
 
 
 
(2) 
Từ (1) và (2): 	 
 
Chia hai vế cho OA’ 
 
 
Quy ước: 
k > 0 : Ảnh vật cùng chiều , khác tính chất. 
k < 0 : Ảnh vật ngược chiều , cùng tính chất . 
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 
Một thấu kính hôi tụ cách thấu kính 60cm, tiêu cự 
40cm, vị trí ảnh và độ phóng đại là : 
a. d’ = 12cm và k = 2 
b. d’ = 120cm và k = -2 
c. d’ = 0,12cm và k = -2 
d. d’ = 120cm và k = 2 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_lop_11_bai_cong_thuc_thau_kinh.ppt