Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài tập về toàn mạch

Cho mạch điện có sơ đồ như sau:

Điều chỉnh biến trở Rb có trị số là 0 , khi đó ở trong

các nguồn điện xảy ra hiện tượng gì?

Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch điện khi đó ?

Điều chỉnh biến trở Rb có trị số là 2 .Tính hiệu điện thế

mạch ngoài ; công suất tiêu thụ điện của điện trở Rb.

BÀI 2: Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết suất điện động E1 = 12 V; E2 = 6 V;

điện trở trong r1 = r2 = 0,5

điện trở mạch ngoài R = 11

Cường độ dòng điện qua nguồn:

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài tập về toàn mạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 MỤC TIÊU 
 Vận dụng định luật Ôm để giải được các bài toán về 
toàn mạch . 
- Vận dụng được các công thức tính điện năng tiêu thụ , 
công suất tiêu thụ điện năng và công suất tỏa nhiệt của 
một đoạn mạch ; công , công suất và hiệu suất của nguồn 
điện . 
- Vận dụng được các công thức tính suất điện động và 
điện trở trong của bộ nguồn nối tiếp , song song để giải 
các bài toán về toàn mạch . 
BÀI TẬP VỀ TOÀN MẠCH 
 BÀI TẬP VỀ TOÀN MẠCH 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
CÂU 1: Bộ nguồn gồm n nguồn như nhau ghép song song 
có suất điện động là : 
A. Tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ . 
B. Suất điện động của một nguồn có trong bộ . 
C. Tích các suất điện động của các nguồn có trong bộ . 
START 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
A. KIẾN THỨC CŨ 
+) n nguồn giống nhau mắc song song : E b = E ; r b = 
+) n nguồn mắc nối tiếp : 
CÂU 2: Mạch điện có sơ đồ như sau : 
với R 1 = R 2 = 4 
Điện trở tương đương của 
mạch ngoài R N bằng : 
A. 8 
B. 2 
C. 0,5 
E, r 
R 1 
R 2 
START 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 CÂU 3: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch 
 ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch 
 A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài . 
 B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng . 
 C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài . 
 D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng . 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
START 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
A. KIẾN THỨC CŨ 
+) n nguồn giống nhau mắc song song : E b = E ; r b = 
+) n nguồn mắc nối tiếp : 
Cho mạch điện có sơ đồ như sau : 
Với E 1 = 1,5 V, r 1 = 1 
E 2 = 3 V, r 2 = 2 
Và biến trở R b 
Điều chỉnh biến trở R b có trị số là 0 , khi đó ở trong 
các nguồn điện xảy ra hiện tượng gì ? 
Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch điện khi đó ? 
B - BÀI TẬP: 
 E 1 ,r 1 E 2 ,r 2 
R b 
START 
0:30 
0:29 
0:28 
0:27 
0:26 
0:25 
0:24 
0:23 
0:22 
0:21 
0:20 
0:19 
0:18 
0:17 
0:16 
0:15 
0:14 
0:13 
0:12 
0:11 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
 80% c¸c vô ho¶ ho¹n 
® Òu do nguyªn nh©n chËp ® iÖn 
b) Điều chỉnh biến trở R b có trị số là 2 . Tính hiệu điện thế 
mạch ngoài ; công suất tiêu thụ điện của điện trở R b . 
 E 1 ,r 1 E 2 ,r 2 
R b 
Với E 1 = 1,5 V, r 1 = 1 
E 2 = 3 V, r 2 = 2 
Và biến trở R b 
B - BÀI TẬP: 
0:60 
0:59 
0:58 
0:57 
0:56 
0:55 
0:54 
0:53 
0:52 
0:51 
0:50 
0:49 
0:48 
0:47 
0:46 
0:45 
0:44 
0:43 
0:42 
0:41 
0:40 
0:39 
0:38 
0:37 
0:36 
0:35 
0:34 
0:33 
0:32 
0:31 
0:30 
0:29 
0:28 
0:27 
0:26 
0:25 
0:24 
0:23 
0:22 
0:21 
0:20 
0:19 
0:18 
0:17 
0:16 
0:15 
0:14 
0:13 
0:12 
0:11 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
START 
 E 1 ,r 1 E 2 ,r 2 
Với E 1 = 1,5 V, r 1 = 1 
E 2 = 3 V, r 2 = 2 
Và biến trở R b 
B - BÀI TẬP: 
c) Mắc thêm 1 bóng đèn nối tiếp với biến trở R b . 
Bóng đèn có ghi 3 V – 0,75 W. 
 Bóng đèn có sáng bình thường không nếu điều chỉnh biến trở sao cho : 
1) R b = 5 
2) R b = 3 
3) R b = 2 
4) R b = 1 
R b 
R đ 
START 
00:02:45 
00:02:30 
00:02:15 
00:02:00 
00:01:45 
00:01:30 
00:01:15 
00:01:00 
00:00:45 
00:00:30 
00:00:15 
00:00:00 
 E 1 ,r 1 E 2 ,r 2 
Với E 1 = 1,5 V, r 1 = 1 
E 2 = 3 V, r 2 = 2 
Và biến trở R b 
B - BÀI TẬP: 
1) R b = 5 
2) R b = 3 
3) R b = 2 
4) R b = 1 
R b 
R đ 
d) Tính hiệu suất của bộ nguồn , công suất của bộ nguồn 
và công của bộ nguồn trong 5 phút ? 
(I = 0,225 A) 
(I = 0,25 A) 
(I = 0,281 A) 
(I = 0,265 A) 
00:01:45 
00:01:30 
00:01:15 
00:01:00 
00:00:45 
00:00:30 
00:00:15 
00:00:00 
START 
R đ = 12 
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ 
 Làm các bài tập trong SGK – 62 và trong SBT của bài học 10, 11. 
BÀI 1: Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ . 
Biết suất điện động E = 7,8 V; r = 1 ; R 1 = 30 
 R 2 = 20 . 
C ường độ dòng điện qua nguồn và công suất 
của nguồn có giá trị lần lượt là : 
A. 0,6 A ; 4,68 W 
B. 0,65 A ; 5,07 W 
C. 0,6 A ; 5,07 W 
D. 0,65 A; 4,68 W 
E, r 
R 1 
R 2 
0:60 
0:59 
0:58 
0:57 
0:56 
0:55 
0:54 
0:53 
0:52 
0:51 
0:50 
0:49 
0:48 
0:47 
0:46 
0:45 
0:44 
0:43 
0:42 
0:41 
0:40 
0:39 
0:38 
0:37 
0:36 
0:35 
0:34 
0:33 
0:32 
0:31 
0:30 
0:29 
0:28 
0:27 
0:26 
0:25 
0:24 
0:23 
0:22 
0:21 
0:20 
0:19 
0:18 
0:17 
0:16 
0:15 
0:14 
0:13 
0:12 
0:11 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
START 
BÀI 2: Cho mạch điện như hình vẽ . 
Biết suất điện động E 1 = 12 V; E 2 = 6 V; 
điện trở trong r 1 = r 2 = 0,5 
điện trở mạch ngoài R = 11 
Cường độ dòng điện qua nguồn : 
R 
 E 1 ,r 1 E 2 ,r 2 
A. 0,5 A 
B. 1 A 
C. 1,5 A 
D. 2 A 
START 
0:30 
0:29 
0:28 
0:27 
0:26 
0:25 
0:24 
0:23 
0:22 
0:21 
0:20 
0:19 
0:18 
0:17 
0:16 
0:15 
0:14 
0:13 
0:12 
0:11 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ 
 Làm các bài tập trong SGK – 62 và trong SBT của bài học 10, 11. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_tap_ve_toan_mach.ppt