Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang của từ trường trái đất - Trần Viết Thắng
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của la bàn tang (điện kế tang).
- Sử dụng la bàn tang và máy đo điện đa năng hiện số để xác định thành phần nằm ngang của cảm ứng từ của từ trường Trái Đất.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy đo điện đa năng hiện số.
2.Kỹ năng
- Thực hành, thị nghiệm: bố trí thí nghiệm, hiệu chỉnh thí nghiệm, đo các đại lượng, tính toán kết quả, làm báo cáo thí nghiệm.
- Xác định từ trường Trái Đất làm cơ sở học tập sau này.
Tiết 55-56 HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH Chương trỡnh lớp 11 ban KHTN GV thực hiện : Trần Viết Thắng Trường THPT Chu Văn An xác đ ịnh thành phần nằm ngang Của từ trường trái đ ất . Lên lớp lần 1 Lên lớp lần thứ hai Lớp 11A1 11A3 Ngày dạy HS vắng K tra M A. Mục tiêu : 1.Kiến thức - Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của la bàn tang (điện kế tang). - Sử dụng la bàn tang và máy đo điện đa năng hiện số để xác định thành phần nằm ngang của cảm ứng từ của từ trường Trái Đất. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy đo điện đa năng hiện số. 2.Kỹ năng - Thực hành , thị nghiệm : bố trí thí nghiệm , hiệu chỉnh thí nghiệm , đo các đại lượng , tính toán kết qu ả, làm báo cáo thí nghiệm . - Xác đ ịnh từ trường Trái Đất làm cơ sở học tập sau này . 1) Mục đ ích : SGK 2) Cơ sở lí thuyết : SGK 3) Phương án thí nghiệm và tiến hành: a) Dụng cụ: SGK b) Các bước tiến hành: + Lắp đặt thí nghiệm: SGK + Tăng U... đo I + Đảo dây nối ... + Tính kết quả, ghi... + Làm lại thí nghiệm... + Tính B... 4) Báo cáo thí nghiệm: Mẫu SGK. Bài37: Thực hành : Xác đ ịnh thành phần nằm ngang của từ trường trái đ ất Dụng cụ TN: + La bàn tang cú N = 100, 200, 300 vũng dõy ; đường kớnh d 160 mm. + Mỏy đo điện đa năng hiện số . + Nguồn điện một chiều 6 V– 1250 mA . + Chiết ỏp điện tử để thay đổi U Tiến hành TN: Điều chỉnh la bàn tang: kim chỉ 0 0 ; giữ nguyờn Mắc nối tiếp cuộn dõy cú N 12 =200 vũng . Tăng U để kim chỉ 45 0 ghi giỏ trị I’(mA ). Giảm U về 0 Đảo cực nối vào la bàn tang ( đổi chiều I qua cuộn dõy ); tăng U để kim chỉ gúc 45 0 , ghi giỏ trị I’’(mA ). Giảm U=0 Tớnh giỏ trị trung bỡnh I = (I’ + I’’)/2 và B T = 4 π .10 -7 NI/dtan Lặp lại quỏ trỡnh trờn 2 lần . Tớnh giỏ trị trung bỡnh B T ; B T TN với cỏc cuộn dõy : N 13 = 300 vũng , N 23 = 100 vũng Bỏo cỏo TN N 12 = 200 I’(mA ) I’’(mA ) I TB (mA ) B T (T) B T (T) 1 2 3 TB B T = B T ± B T = Bỏo cỏo TN N 13 = 300 I’(mA ) I’’(mA ) I TB (mA ) B T (T) B T (T) 1 2 3 TB B T = B T ± B T = Bỏo cỏo TN N 23 = 100 I’(mA ) I’’(mA ) I TB (mA ) B T (T) B T (T) 1 2 3 TB B T = B T ± B T = Tổng hợp bỏo cỏo kết quả TN P1. Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng dây có dòng đ iện 10 (A) chạy qua, đ ặt trong không khí . Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là : B = 2.10-3 (T). B. B = 3,14.10-3 (T). C. B = 1,256.10-4 (T). D. B = 6,28.10-3 (T). P2. Từ trường tại đ iểm M do dòng đ iện thứ nhất gây ra có vect ơ c ảm ứng từ B 1 , do dòng đ iện thứ hai gây ra có vect ơ c ả m ứng từ B 2 hai vộc tơ B 1 và B 2 vuụng gúc v ới nhau . Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp đư ợc xác đ ịnh theo cô ng thức : A. B = B 1 + B 2 . B. B = B 1 - B 2 . C. B = B 2 - B 1 . D. P3. Từ trường tại đ iểm M do dòng đ iện thứ nhất gây ra có vect ơ c ảm ứng từ B 1 , do dòng đ iện thứ hai gây ra có vect ơ c ảm ứng từ B 2 hai vộc tơ B 1 và B 2 vuụng gúc v ới nhau . Góc hợp bởi vect ơ cảm ứng từ tổng hợp B với vect ơ B 1 là α đư ợc tinh theo công thức : A. B. C. D.
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_thuc_hanh_xac_dinh_thanh_phan_nam_ng.ppt