Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Tiết 11: Bài tập về tụ điện
Dạng 1:
Một tụ điện phẳng không khí được tích điện Q khi nối hai bản của tụ với hai cực của nguồn điện ( acquy). Tại M sát bản dương giả sử một điện tích q (q>0) có khối lượng m được bắn với vận tốc đầu v0 theo phương ngang ( hình vẽ ) thì q dịch chuyển theo quỹ đạo cong MN với N (x;y) là tọa độ trong Oxy. Cho biết g và khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ điện.
Dạng 2: ( tương tự ) nhưng hai bản của tụ phẳng được nằm ngang và quỹ đạo chuyển động ( như hình vẽ). Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ.
Câu hỏi trắc nghiệm:
Trên một tụ điện có ghi 2 F – 120 V, con số đó có ý nghĩa gì?
Chỉ được dùng tụ điện đó với U = 120 V
Chỉ được dùng tụ điện đó với U ≤ 120 V
Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C = 2 F
Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C ≤ 2 F
Kính chào quí thầy cô đến dự giờ thăm lớp Tiết 11 BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN Dạng 1: Một tụ điện phẳng không khí được tích điện Q khi nối hai bản của tụ với hai cực của nguồn điện ( acquy). Tại M sát bản dương giả sử một điện tích q (q>0) có khối lượng m được bắn với vận tốc đầu v 0 theo phương ngang ( hình vẽ ) thì q dịch chuyển theo quỹ đạo cong MN với N (x;y) là tọa độ trong Oxy. Cho biết g và khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ điện. TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN Acquy + - + - + + + + + - - - - - M N Định luật I Niu-tơn: ( Ox) : F đ =ma x (1) (Oy) : P = ma y = mg (2) Phương trình chuyển động xiên: ( Ox) : x = v o t + ½.a x t 2 (Oy) : y = ½.gt 2 q>0 + + x O y TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN Thay (1’) vào (1) TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN Dạng 2 : ( tương tự ) nhưng hai bản của tụ phẳng được nằm ngang và quỹ đạo chuyển động ( như hình vẽ). Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ. + + + + + + + + - - - - - - - + Acquy M N q >0 TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN + + + + + + + - - - - - - - + Acquy + M Định luật I Niu-tơn: ( Ox) : a x = 0 (Oy) : F đ + P = ma y Phương trình chuyển động xiên: ( Ox) : x = v o t (Oy) : y = ½.a y t 2 q>0 N + TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN Thay (1’) vào (1) TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN * CÔNG THỨC VẬN DỤNG 3) Bộ tụ điện nối tiếp: TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN * CÔNG THỨC VẬN DỤNG 4) Bộ tụ điện song song: Q b = Q 1 + Q 2 ++Q n U b = U 1 = U 2 == U n C b = C 1 + C 2 + +C n 5) Định luật bảo toàn điện tích: Q trước khi ghép = Q sau khi ghép 6) Định luật bảo toàn năng lượng: A Q =W + W th 7) Dạng 1: 8) Dạng 2: Câu hỏi trắc nghiệm: Trên một tụ điện có ghi 2 F – 120 V, con số đó có ý nghĩa gì ? A. Chỉ được dùng tụ điện đó với U = 120 V B. Chỉ được dùng tụ điện đó với U ≤ 120 V C. Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C = 2 F D. Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C ≤ 2 F TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_11_tiet_11_bai_tap_ve_tu_dien.ppt