Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 1: Dao động điều hòa (Bản chuẩn kiến thức)
Thế nào là dao động cơ?
a.Cho ví dụ ?
-Thuyền nhấp nhô tại chổ neo
-Dây đàn ghi ta rung động
- Màng trống rung động
b. Kết luận :
Là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
Dao động tuần hoàn
Là dao động mà sau những khoảng thời gian (ngắn nhất) bằng nhau gọi là chu kỳ , vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
1. Thế nào là dao động cơ?
Là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn
Là dao động mà sau những khoảng thời gian (ngắn nhất) bằng nhau, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
Kính chào các thầy cơ! Chào các em! BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA CHƯƠNG I DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG CƠ 1. Thế nào là dao động cơ ? a.Cho ví dụ ? - Thuyền nhấp nhô tại chổ neo - Dây đàn ghi ta rung động - Màng trống rung động b. Kết luận : Là chuyển động có giới hạn trong không gian , lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng . 2. Dao động tuần hoàn Là dao động mà sau những khoảng thời gian ( ngắn nhất ) bằng nhau gọi là chu kỳ , vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ . I. DAO ĐỘNG CƠ 1. Thế nào là dao động cơ ? Là chuyển động có giới hạn trong không gian , lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng . 2. Dao động tuần hoàn Là dao động mà sau những khoảng thời gian ( ngắn nhất ) bằng nhau , vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ . II. PHƯƠNG TRÌNH CỦA DAO ĐỘN G ĐIỀU HÒA o x C M 0 M t t+ - Xét một chất điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm O, bán kính A, vận tốc góc . 1. Ví dụ : - Gọi P là hình chiếu của M lên Ox - Ban đầu vật ở vị trí M o , xác định bởi góc . Ở thời điểm t, vật ở vị trí M , xác định bởi góc ( t + ). Vậy dao động của điểm P có đặc điểm gì ? P 1 P 2 2 2 3 2 5 2 3 2 7 4 2 9 5 11 6 13 2 v min = 0 a max = v min = 0 a max = v max =A A min =0 -A O A Li độ Vận tốc Gia tốc Gia tốc Vận tốc Li độ T T T 2 ( rad ) cos sin t(s ) j w + t a max a max v max v max -A A O Minh họa Đồng hồ 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Tọa độ x = của điểm P có phương trình : Vậy : Dao động của P là dao động điều hòa 2. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay hàm sin) của thời gian 3. Phương trình : Phương trình của dao động điều hòa Với : + x : Li độ dao động (cm, m) + A : Biên độ dao động , là x max ( A > 0)(cm, m) + : Tần số góc ( rad/s ) > 0 + : Pha ban đầu của dao động , có thể dương hoặc âm(rad ) + : Pha dao động tại thời điểm t ( rad ) III. CHU KỲ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA: 1. Chu kì và tần số - Chu kì ( T ) của dao động điều hồ là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động tồn phần . Đơn vị là (s) - Tần số ( f ) của dao động điều hồ là số dao động tồn phần thực hiện được trong một giây . Đơn vị là Héc (Hz). 2. Tần số gĩc - Trong dao động điều hồ gọi là tần số gĩc . Đơn vị là rad/s . IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC TRONG DAO Đ ỘNG ĐIỀU HÒA 1. Vận tốc - Ở vị trí biên (x = A): v = 0. - Ở VTCB (x = 0): | v max | = A 2. Gia tốc - Ở vị trí biên (x = A): | a max | = 2 A - Ở VTCB (x = 0): a = 0 V. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐI ỀU HÒA t 0 x T 2 2 2 3 2 5 2 3 2 7 4 2 9 5 11 6 13 2 v min = 0 a max = v min = 0 a max = v max =A A min =0 -A O A Li độ Vận tốc Gia tốc Gia tốc Vận tốc Li độ T T T 2 ( rad ) cos sin t(s ) j w + t a max a max v max v max -A A O Minh họa Đồng hồ 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_bai_1_dao_dong_dieu_hoa_ban_chuan_ki.ppt