Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 1: Dao động điều hòa - Nguyễn Đức Thái
1. Thế nào là dao động cơ?
- Là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng xác định.
2. Dao động tuần hoàn:
- Là dao động mà sau những khoảng thời gian
( ngắn nhất) bằng nhau, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
Chu kì và tần số
- Chu kì (T) của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. Đơn vị là (s)
- Tần số (f) của dao động điều hoà là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Đơn vị là Héc (Hz).
2. Tần số góc
- Trong dao động điều hoà gọi là tần số góc. Đơn vị là rad/s.
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN DŨNG SỐ 1 Biên sọan : Nguyễn Đức Thái Năm học 2010 – 2011 BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CHƯƠNG I DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG CƠ 1. Thế nào là dao động cơ? - Là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng xác định. 2. Dao động tuần hoàn: - Là dao động mà sau những khoảng thời gian ( ngắn nhất) bằng nhau, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ. II. PHƯƠNG TRÌNH CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA o y C x M 0 M t t+ Xét một chất điểm M chuyển động trên một đường tròn tâm O, bán kính A, vận tốc góc . 1. Ví dụ: - Gọi P là hình chiếu của M lên Ox - Ban đầu vật ở vị trí M o , xác định bởi góc . - Ở thời điểm t, vật ở vị trí M , xác định bởi góc ( t + ). P 1 P 2 2 2 3 2 5 2 3 2 7 4 2 9 5 11 6 13 2 v min = 0 a max = v min = 0 a max = v max =A A min =0 -A O A Li độ Vận tốc Gia tốc Gia tốc Vận tốc Li độ T T T 2 (rad) cos sin t(s) j w + t a max a max v max v max -A A O Minh họa Đồng hồ 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Tọa độ x = của điểm P có phương trình: Vậy : Dao động của P là dao động điều hòa 2. Định nghĩa: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin( hoặc hàm sin) của thời gian 3. Phương trình: Phương trình của dao động điều hòa Với: + x : Li độ dao động (cm, m) + A : Biên độ dao động, là x max ( A > 0)(cm, m) + : Tần số góc (rad/s) > 0 + : Pha ban đầu của dao động, có thể dương hoặc âm (rad) + : Pha dao động tại thời điểm t (rad) III. CHU KỲ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Chu kì và tần số - Chu kì ( T ) của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. Đơn vị là (s) - Tần số ( f ) của dao động điều hoà là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Đơn vị là Héc (Hz). 2. Tần số góc - Trong dao động điều hoà gọi là tần số góc. Đơn vị là rad/s. IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Vận tốc - Ở vị trí biên (x = A): v = 0. - Ở VTCB (x = 0): |v max | = A 2. Gia tốc - Ở vị trí biên (x = A): |a max | = 2 A - Ở VTCB (x = 0): a = 0 V. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA t 0 x T
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_lop_12_bai_1_dao_dong_dieu_hoa_nguyen_duc_t.ppt