Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo (Bản chuẩn kiến thức)

CON LẮC LÒ XO:

1. Con lắc lò xo: Gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, đầu kia của lò xo được giữ cố định.

2. Vị trí cân bằng: Là vị trí khi lò xo không bị biến dạng

Khi không có ma sát:

Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

Khi không có ma sát, cơ năng của con lắc được bảo toàn.

 

ppt80 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 46 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 2: Con lắc lò xo (Bản chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kính chào các thầy cơ! 
Chào các em! 
CON LẮC LÒ XO 
BÀI 2: 
V =0 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
V =0 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
A 
--A 
O 
CON LẮC LÒ XO 
BÀI 2: 
CON LẮC LÒ XO 
BÀI 2: 
C¸c em h·y quan s¸t dao động qua 
h×nh ¶ nh m« pháng sau . 
. 
C¸c em h·y quan s¸t dao động qua 
h×nh ¶ nh m« pháng sau . 
. 
A 
--A 
O 
I. CON LẮC LÒ XO : 
1. Con lắc lò xo : Gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, đầu kia của lò xo được giữ cố định . 
2. Vị trí cân bằng : Là vị trí khi lò xo không bị biến dạng 
o 
VTCB 
II. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO VỀ MẶT ĐỘNG LỰC HỌC : 
1. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, chiều dương là chiều tăng độ dài lò xo. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng . 
Khi vật ở li độ x: 
Lực đàn hồi của lò xo F = - kx (1) 
x 
o 
x 
o 
x 
2. Hợp lực tác dụng vào vật : 
Vì : 
nên : 
(2) 
+ Từ (1) và (2) ta có : 
3. Đặt : 
 Tần số góc và chu kỳ của con lắc lò xo : 
4. Lực kéo về : Lực luôn hướng về vị trí cân bằng gọi là lực kéo về . Vật dao động điều hòa có lực kéo về tỉ lệ với li độ x 
III. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA LÒ XO VỀ MẶT NĂNG LƯỢNG : 
1. Động năng của con lắc lò xo: 
W đ (J ); m(kg ); v(m/s ) 
2. Thế năng của con lắc lò xo: 
W t (J); k(N/m ); x(m ) 
3. Năng lượng của con lắc lò xo. Sự bảo toàn cơ năng : 
a. Cơ năng của con lắc lò xo là tổng của động năng và thế năng : 
b. Khi không có ma sát : 
W (J) 
 Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động . 
 Khi không có ma sát , cơ năng của con lắc được bảo toàn . 
CỦNG CỐ 
	 Một vật cĩ khối lượng 50g gắn vào lị xo , kích thích nĩ dao động điều hịa với biên độ A =4cm và chu kỳ T =2s . Lấy 
a/Tính hệ số cứng của lị xo? 
b/Tính năng lượng kích thích cho con lắc dao động ( bỏ qua mọi lực cản mơi trường) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_12_bai_2_con_lac_lo_xo_ban_chuan_kien_t.ppt