Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 22: Sóng điện từ (Bản chuẩn kĩ năng)

Định nghĩa :

 Khi một điện tích điểm dao động điều hoà với tần số f ,

nó sinh ra một điện từ trường biến thiên với tần số f

 ** Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng, gọi là sóng điện từ.

 Tần số sóng bằng tần số dao động của điện tích

SĐT truyền đi trong tất cả các môi trường(cả chân không). Đây là sự khác biệt so với sóng cơ

Tính chất của S Đ T :

-SDT lan truyền mang theo năng lượng

-SĐT có đầy đủ tính chất của sóng cơ học ( phản xạ ,giao thoa ,sóng dừng . .)

Vận tốc của SĐT bằng vận tốc ánh sáng .Trong chân không vSĐT = c = 3.108 (m/s)

 

ppt25 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 22: Sóng điện từ (Bản chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BAN NHẠC CỦA LỚP  
VẬT LÝ 12 
S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN 
TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH 
SÓNG ĐIỆN TỪ 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1 : Nêu mối liên quan giữa điện truờng và từ trường ? Điện từ trường là gì ? 
Câu 2 : Trình bày sự lan truyền tương tác điện từ 
 I. SÓNG ĐIỆN TỪ 
 1. Định nghĩa : 
 Khi một điện tích điểm dao động điều hoà với tần số f , 
nó sinh ra một điện từ trường biến thiên với tần số f 
 ** Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng , gọi là sóng điện từ . 
 Tần số sóng bằng tần số dao động của điện tích 
O 
M 
 2. Đặc điểm của S ĐT : 
Sóng ngang : 
 và hai thành phần trên vuông góc với phương truyền 
dao động theo phương vuông góc 
với thành phần từ 
vì thành phần điện 
SĐTø truyền đi trong tất cả các môi trường ( cả chân không ). Đây là sự khác biệt so với sóng cơ 
 E 
B 
X 
Phương lan truyền 
 Trong chân không và không khí , bước sóng của SĐT 
Trong đĩ : T là .; f là .; c là .. 
++ Bư ớc sĩng c ủa sĩng đi ện từ : 
 3 . Tính chất của S Đ T : 
-SDT lan truyền mang theo năng lượng ; tần số lớn thì có năng lượng lớn 
- SĐTø øcó đầy đủ tính chất của sóng cơ học ( phản xạ , giao thoa , sóng dừng ... ..) 
Vận tốc của SĐT bằng vận tốc ánh sáng . Trong chân không v SĐT = c = 3.10 8 (m/s) 
Nguồn phát sóng điện từ ( còn gọi là chấn tử ): 
	 rất đa dạng , có thể là bất cứ vật thể nào tạo ra một điện trường hoặc từ trường biến thiên 
Tia lửa điện 
Cầu dao 
Ứng dụng của S Đ Tt : 
Câu 1: Sóng điện từ là gì ? Tìm phát biểu đúng . 
A. Sóng điện từ là từ trường lan truyền trong không gian . 
B. Sóng điện từ là điện trường lan truyền trong không gian . 
C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian . 
D. Sóng điện từ gặp mặt phân cách thì nó phản xạ chứ không khúc xạ như ánh sáng 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
6 
7 
8 
9 
Câu 1. Một mạch dao động điện từ cĩ tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.10 8 m/s. Sĩng điện từ do mạch đĩ phát ra cĩ bước sĩng : 
a. 0,6 m 
b. 600 m 
c. 60 m 
d . 6m. 
Câu 2: Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng cĩ cùng tính chất nào sau đây ? 
a. Truyền được trong chân khơng . 
b. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. . 
c. Mang năng lượng . 
d. Là sĩng ngang 
Câu 2: Sóng điện từ 
A. là sóng dọc . 
B. là sóng ngang . 
C. vừa là sóng ngang , vừa là sóng dọc . 
D. không thể kết luận được . 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
6 
7 
8 
9 
Câu 3: Tại một điểm trong môi trường truyền thì sóng điện và sóng từ dao động 
A. luôn luôn ngược pha . 
B. luôn luôn vuông pha . 
C. luôn luôn khác pha . 
D. luôn luôn cùng pha . 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
6 
7 
8 
9 
II. SÓNG ĐIỆN TỪ VÀ THÔNG TIN VÔ TUYẾN Những sóng điện từ có tần số từ 3 KHz trở lên ứng dụng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến 
PHÂN LOẠI SÓNG VÔ TUYẾN 
. 1 / Sóng dài và cực dài :Tần số từ 3 -300KHz (Bước sóng trong chân không từ 100km-1km) Ít bị nước hấp thụ , dùng trong thông tin dưới nước , năng lượng thấp , không truyền đi xa 
TRÁI ĐẤT 
TẦNG ĐIỆN LI 
Đài phát 
Máy thu 
Ban ngày 
TRÁI ĐẤT 
TẦNG ĐIỆN LI 
Đài phát 
Máy thu 
Ban đêm 
. 2/ Sóng trung : T.số 0,3 -3MHz( b.sóng trong chân không từ 1000m-100m) Ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa .Ban đêm tầng điện ly phản xạ mạnh nên truyền đi xa trên bề măt trái đất . 
TRÁI ĐẤT 
TẦNG ĐIỆN LI 
N ƠI PHÁT 
N ƠI THU 
. 3/ Sóng ngắn : T.số 3 -30MHz ( b.sóng trong chân không từ 100 -10m) Năng lượng lớn . Sóng này được tầng điện ly phản xạ về mặt đất , mặt đất phản xạ lần hai , tầng điện ly phản xạ lần ba v.v . Đài phát sóng ngắn tuyền sóng đi được mọi điểm trên mặt đất 
Hệ thống kiến thức 
1.Sóng điện từ có những tính chất gì ? 
 2 Vì sao sóng vô tuyến có bước sóng ngắn truyền 
 được xa trên mặt đất ? 
 3.Cho biết tần số , bước sóng của các sóng vô tuyến ? 
CỦNG CỐ 
Sóng ngang : ( thành phần điện dao động theo phương vuông góc với thành phần từ ) và hai thành phần trên vuông góc với phương truyền 
SĐTø truyền đi trong tất cả các môi trường ( cả chân không ) 
- SĐTø øcó đầy đủ tính chất của sóng cơ học ( phản xạ , giao thoa , sóng dừng ... ..) 
Vận tốc của SĐT bằng vận tốc ánh sáng . Trong chân không v SĐT = c = 3.10 8 (m/s) 
- Năng lượng cũa sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số 
. 
1 / Sóng dài và cực dài : Tần số từ 3 -300KHz ( Bước sóng từ 100km-1km) 
2/ Sóng trung : T.số 0,3 -3MHz( b.sóng từ 1000m-100m) 
3/ Sóng ngắn : T.số 3 -30MHz ( b.sóng từ 100 -10m) 
4/ Sóng cực ngắn : T.số 30 -30000MHz , b.sóng từ 10m -0,01m 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_12_bai_22_song_dien_tu_ban_chuan_ki_nan.ppt